Mã bưu chính TPHCM Và Những Điều Hay Cần Tìm Hiểu
Thành phố Hồ Chí Minh, hay còn gọi là Sài Gòn, là trung tâm kinh tế, văn hóa, giáo dục lớn nhất Việt Nam. Mã bưu chính TPHCM là một phần quan trọng trong việc quản lý và phân phối bưu phẩm, đóng vai trò then chốt trong hoạt động giao dịch thương mại, dịch vụ và các hoạt động liên quan đến bưu chính. Bài viết này sẽ giúp bạn hiểu rõ hơn về mã bưu chính TPHCM, từ cách thức hoạt động, cách tra cứu đến những thông tin cần thiết để sử dụng mã bưu chính hiệu quả trong cuộc sống hàng ngày.
Danh sách mã bưu chính TPHCM
Mã bưu chính TPHCM được phân bổ cho từng quận, huyện và đơn vị hành chính thuộc thành phố. Việc nắm rõ mã bưu chính của từng địa điểm giúp bạn dễ dàng nhận biết và phân biệt bưu phẩm được gửi đến các khu vực khác nhau trong thành phố. Dưới đây là danh sách mã bưu chính các quận TPHCM:
Số thứ tự | Đối tượng gán mã | Mã bưu chính |
(29) | THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH | 70-74 |
Các cơ quan, đoàn thể cấp trung ương | ||
1 | Vụ Địa phương VII (Ủy ban Kiểm tra Trung ương) | 70001 |
2 | Vụ Địa phương III (Ban Tổ chức Trung ương) | 70002 |
3 | Cơ quan thường trú Ban Tuyên giáo Trung ương tại thành phố Hồ Chí Minh | 70003 |
4 | Ban Dân vận Trung ương tại thành phố Hồ Chí Minh | 70004 |
5 | Cục Công tác phía Nam (Ban Nội chính Trung ương) | 70005 |
6 | Ban Kinh tế Trung ương tại thành phố Hồ Chí Minh | 70007 |
7 | Đảng ủy Ngoài nước tại thành phố Hồ Chí Minh | 70008 |
8 | Cục Quản trị T78, Vụ Địa phương II (Văn phòng Trung ương Đảng) | 70010 |
9 | Đảng ủy Khối Doanh nghiệp Trung ương phía Nam | 70011 |
10 | Vụ Công tác phía Nam (Văn phòng Quốc hội) | 70030 |
11 | Vụ Công tác phía Nam (Tòa án nhân dân tối cao) | 70035 |
12 | Văn phòng Viện kiểm sát nhân dân tối cao tại thành phố Hồ Chí Minh | 70036 |
13 | Kiểm toán nhà nước khu vực IV tại thành phố Hồ Chí Minh | 70037 |
14 | Cục Hành chính II (Văn phòng Chính phủ) | 70040 |
15 | Cục Công tác phía Nam (Bộ Công Thương) | 70041 |
16 | Văn phòng II (Bộ Kế hoạch và Đầu tư) | 70042 |
17 | Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội tại thành phố Hồ Chí Minh | 70043 |
18 | Cơ quan đại diện của Bộ Tài chính tại thành phố Hồ Chí Minh | 70045 |
19 | Đại diện Bộ Thông tin và Truyền thông tại thành phố Hồ Chí Minh | 70046 |
20 | Cơ quan đại diện của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại thành phố Hồ Chí Minh | 70047 |
21 | P9, Văn phòng Bộ Công an | 70049 |
22 | Cục Công tác phía Nam (Bộ Tư pháp) | 70052 |
23 | Bộ Giáo dục và Đào tạo tại thành phố Hồ Chí Minh | 70053 |
24 | Bộ Giao thông vận tải tại thành phố Hồ Chí Minh | 70054 |
25 | Vụ Công tác phía Nam (Bộ Khoa học và Công nghệ) | 70055 |
26 | Văn phòng đại diện Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại thành phố Hồ Chí Minh | 70056 |
27 | Văn phòng Bộ Tài nguyên và Môi trường tại thành phố Hồ Chí Minh | 70057 |
28 | Cơ quan đại diện của Bộ Xây dựng tại thành phố Hồ Chí Minh | 70058 |
29 | Cơ quan đại diện của Bộ Y tế tại thành phố Hồ Chí Minh | 70060 |
30 | Bộ Quốc phòng tại thành phố Hồ Chí Minh | 70061 |
31 | Ủy ban Dân tộc tại thành phố Hồ Chí Minh | 70062 |
32 | Ngân hàng Nhà nước tại thành phố Hồ Chí Minh | 70063 |
33 | Văn phòng đại diện Thanh tra Chính phủ | 70064 |
34 | Văn phòng thường trực phía Nam (Học viện Chính trị Quốc gia Hồ Chí Minh) | 70065 |
35 | Cơ quan Thông tấn xã Việt Nam tại thành phố Hồ Chí Minh | 70066 |
36 | Cơ quan thường trú Đài Truyền hình Việt Nam tại thành phố Hồ Chí Minh | 70067 |
37 | Cơ quan thường trú Đài Tiếng nói Việt Nam tại thành phó Hồ Chí Minh | 70068 |
38 | Bảo hiểm xã hội Việt Nam phía Nam | 70070 |
39 | Viện Hàn lâm Khoa học Xã hội Việt Nam tại thành phố Hồ Chí Minh | 70071 |
40 | Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam tại thành phố Hồ Chí Minh | 70072 |
41 | Cơ quan Thường trực Cục cơ yếu Đảng chính quyền tại thành phố Hồ Chí Minh (Ban Cơ yếu Chính phủ) | 70073 |
42 | Vụ Công tác Tôn giáo phía Nam (Ban Tôn giáo Chính phủ) | 70074 |
43 | Cơ quan đại diên của Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật Việt Nam | 70087 |
44 | Tổng Liên đoàn Lao động Việt Nam tại thành phố Hồ Chí Minh | 70088 |
45 | Trung ương Hội Nông dân Việt Nam tại thành phố Hồ Chí Minh | 70089 |
46 | Ủy ban Trung ương Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tại thành phố Hồ Chí Minh | 70090 |
47 | Ban Công tác phía Nam (Hội Liên hiệp phụ nữ Việt Nam) | 70092 |
Các cơ quan, đoàn thể tại địa phương | ||
48 | BC. Trung tâm thành phố Hồ Chí Minh | 70000 |
49 | Ủy ban Kiểm tra Thành ủy | 70101 |
50 | Ban Tổ chức Thành ủy | 70102 |
51 | Ban Tuyên giáo Thành ủy | 70103 |
52 | Ban Dân vận Thành ủy | 70104 |
53 | Ban Nội chính Thành ủy | 70105 |
54 | Đảng ủy Khối cơ quan | 70109 |
55 | Thành ủy và Văn phòng Thành ủy | 70110 |
56 | Đảng ủy Khối Doanh nghiệp | 70111 |
57 | Báo Sài Gòn Giải Phóng | 70116 |
58 | Hội đồng nhân dân Thành phố | 70121 |
59 | Văn phòng Đoàn đại biểu Quốc hội thành phố | 70130 |
60 | Tòa án nhân dân thành phố | 70135 |
61 | Viện Kiểm sát nhân dân thành phố | 70136 |
62 | Kiểm toán nhà nước tại khu vực IV | 70137 |
63 | Ủy ban nhân dân và Văn phòng Ủy ban nhân dân | 70140 |
64 | Sở Công Thương | 70141 |
65 | Sở Kế hoạch và Đầu tư | 70142 |
66 | Sở Lao động – Thương binh và Xã hội | 70143 |
67 | Sở Ngoại vụ | 70144 |
68 | Sở Tài chính | 70145 |
69 | Sở Thông tin và Truyền thông | 70146 |
70 | Sở Văn hóa và Thể thao | 70147 |
71 | Sở Du lịch | 70148 |
72 | Công an thành phố | 70149 |
73 | Cảnh sát phòng cháy và chữa cháy thành phố | 70150 |
74 | Sở Nội vụ | 70151 |
75 | Sở Tư pháp | 70152 |
76 | Sở Giáo dục và Đào tạo | 70153 |
77 | Sở Giao thông vận tải | 70154 |
78 | Sỗ Khoa học và Công nghệ | 70155 |
79 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 70156 |
80 | Sở Tài nguyên và Môi trường | 70157 |
81 | Sở Xây dựng | 70158 |
82 | Sở Quy hoạch – Kiến trúc | 70159 |
83 | Sở Y tế | 70160 |
84 | Bộ Tư lệnh Thành phố | 70161 |
85 | Ban Dân tộc | 70162 |
86 | Ngân hàng Nhà nước chi nhánh thành phố | 70163 |
87 | Thanh tra thành phố | 70164 |
88 | Học viện Cán bộ thành phố | 70165 |
89 | Thông tấn xã việt Nam (chi nhánh tại thành phố) | 70166 |
90 | Đài truyền hình thành phố | 70167 |
91 | Đài Tiếng nói nhân dân thành phố | 70168 |
92 | Bảo hiểm xã hội thành phố | 70170 |
93 | Cục Thuế | 70178 |
94 | Cục Hải quan | 70179 |
95 | Cục Thống kê | 70180 |
96 | Kho bạc Nhà nước thành phố | 70181 |
97 | Liên hiệp các Hội Khoa học và Kỹ thuật | 70185 |
98 | Liên hiệp các Tổ chức hữu nghị | 70186 |
99 | Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật | 70187 |
100 | Liên đoàn Lao động thành phố | 70188 |
101 | Hội Nông dân thành phố | 70189 |
102 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc thành phố | 70190 |
103 | Thành Đoàn | 70191 |
104 | Hội Liên hiệp Phụ nữ thành phố | 70192 |
105 | Hội Cựu chiến binh thành phố | 70193 |
Điểm phục vụ thuộc mạng bưu chính phục vụ cơ quan Đảng và Nhà nước | ||
106 | Điểm phục vụ Bưu điện T78 | 70199 |
Các cơ quan ngoại giao, tổ chức quốc tế | ||
107 | Tổng LSQ. Liên hiệp Vương Quốc Anh và Bắc Ai-Len | 70200 |
108 | Tổng LSQ. Cộng hòa Ấn Độ | 70201 |
109 | Tổng LSQ. Ca-na-đa | 70202 |
110 | Tổng LSQ. Cam-pu-chia | 70203 |
111 | Tổng LSQ. Cô-oét | 70204 |
112 | Tổng LSQ. Cộng hòa Cu-ba | 70205 |
113 | Tổng LSQ. Cộng hòa Liên bang Đức | 70206 |
114 | Tổng LSQ. Vương quốc Hà Lan | 70207 |
115 | Tổng LSQ. Hàn Quốc | 70208 |
116 | Tổng LSQ. Hoa Kỳ | 70209 |
117 | Tổng LSQ. Hung-ga-ri | 70210 |
118 | Tổng LSQ. Cộng hòa l-ta-li-a | 70211 |
119 | Tổng LSQ. Cộng hòa In-đô-nê-xi-a | 70212 |
120 | Tổng LSQ. Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Lào | 70213 |
121 | Tổng LSQ. Ma-lai-xi-a | 70214 |
122 | Tổng LSQ. Liên bang Nga | 70215 |
123 | Tổng LSQ. Nhật Bản | 70216 |
124 | Tổng LSQ. Niu Di-lân | 70217 |
125 | Tổng LSQ. Ô-xtơ-rây-li-a | 70218 |
126 | Tổng LSQ. Cộng hòa Pa-na-ma | 70219 |
127 | Tổng LSQ. Cộng hòa Pháp | 70220 |
128 | Tổng LSQ. Vương quốc Thái Lan | 70221 |
129 | Tổng LSQ. Thụy Sỹ | 70222 |
130 | Tổng LSQ. Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa | 70223 |
131 | Tổng LSQ. Cộng hòa Xin-ga-po | 70224 |
132 | LSQ. Cộng hòa Ai-xơ-len | 70225 |
133 | LSQ. Cộng hòa Áo | 70226 |
134 | LSQ. Cộng hòa Bồ Đào Nha | 70227 |
135 | LSQ. Vương quốc Bỉ | 70228 |
136 | LSQ. Cộng hòa Ca-dắc-xtan | 70229 |
137 | LSQ. Cộng hòa Chi-lê | 70230 |
138 | LSQ. Cộng hòa E-xtô-ni-a | 70231 |
139 | LSQ. Cộng hòa Hy Lạp | 70232 |
140 | LSQ. Cộng hòa Man-ta | 70233 |
141 | LSQ. Cộng hòa Liên bang Mi-an-ma | 70234 |
142 | LSQ. Mông cổ | 70235 |
143 | LSQ. Vương quốc Na-uy | 70236 |
144 | LSQ. Cộng hòa Nam Phi | 70237 |
145 | LSQ. Cộng hòa hồi giáo Pa-ki-xtan | 70238 |
146 | LSQ. Cộng hòa Pa-lau | 70239 |
147 | LSQ. Cộng hòa Phần Lan | 70240 |
148 | LSQ. Cộng hòa Phi-líp-pin | 70241 |
149 | LSQ. Cộng hòa Séc | 70242 |
150 | LSQ. Cộng hòa Síp | 70243 |
151 | LSQ. Thụy Điển | 70244 |
152 | LSQ. U-crai-na | 70245 |
153 | LSQ. Cộng hòa Đông U-ru-goay | 70246 |
154 | LSQ. Cộng hòa Xlô-va-ki-a | 70247 |
155 | LSQ. Cộng hòa XHCN dân chủ Xri Lan-ca | 70248 |
156 | LSQ. Cộng hòa Su-đăng | 70249 |
157 | LSQ. Cộng hòa En-xan-va-đo | 70250 |
158 | LSQ. Vương quốc Tây Ban Nha | 70251 |
159 | LSQ. Đại Công quốc Lúc-xăm-bua | 70252 |
(29.1) | QUẬN 1 | 710 |
1 | BC. Trung tâm quận 1 | 71000 |
2 | Quận ủy | 71001 |
3 | Hội đồng nhân dân | 71002 |
4 | Ủy ban nhân dân | 71003 |
5 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc | 71004 |
6 | P. Bến Nghé | 71006 |
7 | P. Đa Kao | 71007 |
8 | P. Tân Định | 71008 |
9 | P. Bến Thành | 71009 |
10 | P. Nguyễn Thái Bình | 71010 |
11 | P. Cầu Ông Lãnh | 71011 |
12 | P. Phạm Ngũ Lão | 71012 |
13 | P. Cô Giang | 71013 |
14 | P. Nguyễn Cư Trinh | 71014 |
15 | P. Cầu Kho | 71015 |
16 | BCP. Quận 1 | 71050 |
17 | BCP. TTDVKH Sài Gòn | 71051 |
18 | BCP. Trung Tâm 1 | 71052 |
19 | BCP. Quận 3 | 71053 |
20 | BCP. Quận 4 | 71054 |
21 | BC. KHL Sài Gòn | 71055 |
22 | BC. Giao dịch Quốc tế Sài Gòn | 71056 |
23 | BC. Nguyễn Du | 71057 |
24 | BC. Đa Kao | 71058 |
25 | BC. Tân Định | 71059 |
26 | BC. Bến Thành | 71060 |
27 | BC. Trần Hưng Đạo | 71061 |
28 | BC. Hệ 1 thành phố Hồ Chí Minh | 71099 |
(29.2) | QUẬN 2 | 711 |
1 | BC. Trung tâm quận 2 | 71100 |
2 | Quận ủy | 71101 |
3 | Hội đồng nhân dân | 71102 |
4 | Ủy ban nhân dân | 71103 |
5 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc | 71104 |
6 | P. An Phú | 71106 |
7 | P. Thảo Điền | 71107 |
8 | P. Bình An | 71108 |
9 | P. An Khánh | 71109 |
10 | P. Thủ Thiêm | 71110 |
11 | P. An Lợi Đông | 71111 |
12 | P. Bình Khánh | 71112 |
13 | P. Bình Trưng Tây | 71113 |
14 | P. Thạnh Mỹ Lợi | 71114 |
15 | P. Cát Lái | 71115 |
16 | P. Bình Trưng Đông | 71116 |
17 | BCP. Quận 2 | 71150 |
18 | BC. An Điên | 71151 |
19 | BC. An Khánh | 71152 |
20 | BC. Bình Trưng | 71153 |
21 | BC. Cát Lái | 71154 |
22 | BC. Tân Lập | 71155 |
(29.3) | QUẬN 9 | 712 |
1 | BC. Trung tâm quận 9 | 71200 |
2 | Quận ủy | 71201 |
3 | Hội đồng nhân dân | 71202 |
4 | Ủy ban nhân dân | 71203 |
5 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc | 71204 |
6 | P. Hiệp Phú | 71206 |
7 | P. Tăng Nhơn Phú A | 71207 |
8 | P. Phước Long A | 71208 |
9 | P. Phước Bình | 71209 |
10 | P. Phước Long B | 71210 |
11 | P. Tăng Nhơn Phú B | 71211 |
12 | P. Phú Hữu | 71212 |
13 | P. Long Trường | 71213 |
14 | P. Long Phước | 71214 |
15 | P. Trường Thạnh | 71215 |
16 | P. Long Thạnh Mỹ | 71216 |
17 | P. Long Bình | 71217 |
18 | P. Tân Phú | 71218 |
19 | BCP. Quận 9 | 71250 |
20 | BC. Chợ Nhỏ | 71251 |
21 | BC. Phước Long | 71252 |
22 | BC. Phước Bình | 71253 |
23 | BC. Phú Hữu | 71254 |
24 | BC. Cây Dầu | 71255 |
25 | BC. Trường Thạnh | 71256 |
(29.4) | QUẬN THỦ ĐỨC | 713 |
1 | BC. Trung tâm quận Thủ Đức | 71300 |
2 | Quận ủy | 71301 |
3 | Hội đồng nhân dân | 71302 |
4 | Ủy ban nhân dân | 71303 |
5 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc | 71304 |
6 | P. Bình Thọ | 71306 |
7 | P. Linh Chiểu | 71307 |
8 | P. Linh Trung | 71308 |
9 | P. Linh Xuân | 71309 |
10 | P. Linh Tây | 71310 |
11 | P. Tam Phú | 71311 |
12 | P. Tam Bình | 71312 |
13 | P. Bình Chiểu | 71313 |
14 | P. Hiệp Bình Phước | 71314 |
15 | P. Hiệp Bình Chánh | 71315 |
16 | P. Linh Đông | 71316 |
17 | P. Trường Thọ | 71317 |
18 | BCP. Thủ Đức | 71350 |
19 | BCP. Linh Trung | 71351 |
20 | BCP. Bình Chiểu | 71352 |
21 | BCP. Bình Triệu | 71353 |
22 | BCP. TTDVKH Thủ Đức | 71354 |
23 | BC. KHLThủ Đức | 71355 |
24 | BC. Bình Thọ | 71356 |
25 | BC. Linh Trung | 71357 |
26 | BC. Tam Bình | 71358 |
27 | BC. Bình Chiểu | 71359 |
28 | BC. Bình Triệu | 71360 |
(29,5) | QUẬN GÒ VẤP | 714 |
1 | BC. Trung tâm quận Gò vấp | 71400 |
2 | Quận ủy | 71401 |
3 | Hội đồng nhân dân | 71402 |
4 | Ủy ban nhân dân | 71403 |
5 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc | 71404 |
6 | Trang 10 | 71406 |
7 | Trang 7 | 71407 |
8 | Trang 4 | 71408 |
9 | Trang 3 | 71409 |
10 | Trang 1 | 71410 |
11 | Trang 5 | 71411 |
12 | Trang 6 | 71412 |
13 | Trang 17 | 71413 |
14 | Trang 15 | 71414 |
15 | Trang 13 | 71415 |
16 | Trang 16 | 71416 |
17 | Trang 9 | 71417 |
18 | Trang 14 | 71418 |
19 | Trang 8 | 71419 |
20 | Trang 12 | 71420 |
21 | Trang 11 | 71421 |
22 | BCP. Gò Vấp | 71450 |
23 | BC. KHL Nguyễn Oanh | 71451 |
24 | BC. Trưng Nữ vương | 71452 |
25 | BC. Xóm Mới | 71453 |
26 | BC. Lê Văn Thọ | 71454 |
27 | BC. An Hội | 71455 |
28 | BC. Thông Tây Hội | 71456 |
(29.6) | QUẬN 12 | 715 |
1 | BC. Trung tâm quận 12 | 71500 |
2 | Quận ủy | 71501 |
3 | Hội đồng nhân dân | 71502 |
4 | Ủy ban nhân dân | 71503 |
5 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc | 71504 |
6 | P. Tân Chánh Hiệp | 71506 |
7 | P. Trung Mỹ Tây | 71507 |
8 | P. Đông Hưng Thuận | 71508 |
9 | P. Tân Hưng Thuận | 71509 |
10 | P. Tân Thới Nhất | 71510 |
11 | P. Tân Thới Hiệp | 71511 |
12 | P. Hiệp Thành | 71512 |
13 | P. Thới An | 71513 |
14 | P. Thạnh Xuân | 71514 |
15 | P. Thạnh Lộc | 71515 |
16 | P. An Phú Đông | 71516 |
17 | BCP.Quận 12 A | 71550 |
18 | BCP. Quận 12 B | 71551 |
19 | BC. Công viên Phần mềm Quang Trung | 71552 |
20 | BC. Trung Mỹ Tây | 71553 |
21 | BC. Quang Trung | 71554 |
22 | BC. Nguyễn Văn Quá | 71555 |
23 | BC. Bàu Nai | 71556 |
24 | BC. Tân Thơi Nhất | 71557 |
25 | BC. Tân Thới Hiệp | 71558 |
26 | BC. Hiệp Thành | 71559 |
27 | BC. Nguyễn Thị Kiểu | 71560 |
28 | BC. Hà Huy Giáp | 71561 |
29 | BC. Ngã Tư Ga | 71562 |
(29,7) | HUYỆN CỦ CHI | 716 |
1 | BC. Trung tâm huyện Củ Chi | 71600 |
2 | Huyện ủy | 71601 |
3 | Hội đồng nhân dân | 71602 |
4 | Ủy ban nhân dân | 71603 |
5 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc | 71604 |
6 | TT. Củ Chi | 71606 |
7 | X. Tân An Hội | 71607 |
8 | X. Tân Thông Hội | 71608 |
9 | X. Tân Phú Trung | 71609 |
10 | X. Tân Thạnh Đông | 71610 |
11 | X. Bình Mỹ | 71611 |
12 | X. Hòa Phú | 71612 |
13 | X. Trung An | 71613 |
14 | X. Tân Thạnh Tây | 71614 |
15 | X. Phước Vĩnh An | 71615 |
16 | X. Phú Hòa Đông | 71616 |
17 | X. Phạm Văn Cội | 71617 |
18 | X. Nhuận Đức | 71618 |
19 | X. An Nhơn Tây | 71619 |
20 | X. An Phú | 71620 |
21 | X. Phú Mỹ Hưng | 71621 |
22 | X. Trung Lập Thượng | 71622 |
23 | X. Trung Lập Hạ | 71623 |
24 | X. Phước Thạnh | 71624 |
25 | X. Thái Mỹ | 71625 |
26 | X. Phước Hiệp | 71626 |
27 | BCP. Củ Chi | 71650 |
28 | BCP. TTDVKH củ Chi | 71651 |
29 | BCP. An Nhơn Tây | 71652 |
30 | BCP. Tân Trung | 71653 |
31 | BCP. Tân Phú Trung | 71654 |
32 | BC. Thị Trấn củ Chi | 71655 |
33 | BC. Tân Phú Trung | 71656 |
34 | BC. Tân Trung | 71657 |
35 | BC. Phú Hòa Đông | 71658 |
36 | BC. Phạm Văn Cội | 71659 |
37 | BC. An Nhơn Tây | 71660 |
38 | BC. Thế Phú | 71661 |
39 | BC. Trung Lập | 71662 |
40 | BC. Phước Thạnh | 71663 |
(29.8) | HUYỆN HÓC MÔN | 717 |
1 | BC. Trung tâm huyện Hóc Môn | 71700 |
2 | Huyện ủy | 71701 |
3 | Hội đồng nhân dân | 71702 |
4 | Ủy ban nhân dân | 71703 |
5 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc | 71704 |
6 | TT. Hóc Môn | 71706 |
7 | X. Thới Tam Thôn | 71707 |
8 | X. Đông Thạnh | 71708 |
9 | X. Nhị Bình | 71709 |
10 | X. Tân Hiệp | 71710 |
11 | X. Tân Thới Nhì | 71711 |
12 | X. Xuân Thới Sơn | 71712 |
13 | X. Xuân Thổi Thượng | 71713 |
14 | X. Bà Điểm | 71714 |
15 | X. Xuân Thới Đông | 71715 |
16 | X. Trung Chánh | 71716 |
17 | X. Tân Xuân | 71717 |
18 | BCP. Hóc Môn A | 71750 |
19 | BCP. Hóc Môn B | 71751 |
20 | BC. TTDVKH Hóc Môn | 71752 |
21 | BC. KHL Hóc Môn | 71753 |
22 | BC. Đông Thạnh | 71754 |
23 | BC. Nhị Xuân | 71755 |
24 | BC. Bà Điểm | 71756 |
25 | BC. An Sương | 71757 |
26 | BC. Ngã Ba Bâu | 71758 |
27 | BC. Trung Chánh | 71759 |
28 | BC. Tân Thới Nhì | 71760 |
(29,9) | HUYỆN BÌNH CHÁNH | 718 |
1 | BC. Trung tâm huyện Bình Chánh | 71800 |
2 | Huyện ủy | 71801 |
3 | Hội đồng nhân dân | 71802 |
4 | Ủy ban nhân dân | 71803 |
5 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc | 71804 |
6 | TT. Tân Túc | 71806 |
7 | X. Tân Quý Tây | 71807 |
8 | X. An Phú Tây | 71808 |
9 | X. Hưng Long | 71809 |
10 | X. Quy Đức | 71810 |
11 | X. Đa Phước | 71811 |
12 | X. Phong Phú | 71812 |
13 | X. Bình Hưng | 71813 |
14 | X. Bình Chánh | 71814 |
15 | X. Tân Kiên | 71815 |
16 | X. Tân Nhựt | 71816 |
17 | X. Lê Minh Xuân | 71817 |
18 | X. Bình Lợi | 71818 |
19 | X. Vĩnh Lộc B | 71819 |
20 | X. Phạm Văn Hai | 71820 |
21 | X. Vĩnh Lộc A | 71821 |
22 | BCP. Tân Túc | 71850 |
23 | BCP. Lê Minh Xuân | 71851 |
24 | BCP. Hưng Long | 71852 |
25 | BCP. Vĩnh Lộc | 71853 |
26 | BCP. Phong Phú | 71854 |
27 | BC. Chợ Đệm | 71855 |
28 | BC. Ghisê 2 Chợ Bình Chánh | 71856 |
29 | BC. Quy Đức | 71857 |
30 | BC. Phong Phú | 71858 |
31 | BC. Bình Hưng | 71859 |
32 | BC. Chợ Bình Chánh | 71860 |
37 | BC. Láng Le | 71861 |
33 | BC. Lê Minh Xuân | 71862 |
34 | BC. Vĩnh Lộc | 71863 |
35 | BC. Câu Xáng | 71864 |
36 | BĐVHX Láng Le 1 | 71865 |
(29.10) | QUẬN BÌNH TÂN | 719 |
1 | BC. Trung tâm quận Bình Tân | 71900 |
2 | Quận ủy | 71901 |
3 | Hội đồng nhân dân | 71902 |
4 | Ủy ban nhân dân | 71903 |
5 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc | 71904 |
6 | P. An Lạc | 71906 |
7 | P. An Lạc A | 71907 |
8 | P. Bình Trị Đông B | 71908 |
9 | P. Tân Tạo A | 71909 |
10 | P. Bình Trị Đông | 71910 |
11 | P. Bình Trị Đông A | 71911 |
12 | P. Bình Hưng Hòa A | 71912 |
13 | P. Bình Hưng Hòa | 71913 |
14 | P. Bình Hưng Hòa B | 71914 |
15 | P. Tân Tạo | 71915 |
16 | BCP. Bình Trị Đông | 71950 |
17 | BCP. Gò Mây | 71951 |
18 | BCP. An Lạc | 71952 |
19 | BCP. Tân Tạo | 71953 |
20 | BCP. TTDVKH Bình Chánh | 71954 |
21 | BCP. Gò Xoài | 71955 |
22 | BC. KHL Bình Tân | 71956 |
23 | BC. Hồ Học Lãm | 71957 |
24 | BC. Tên Lửa | 71958 |
25 | BC. Bốn Xã | 71959 |
26 | BC. Bình Trị Đông | 71960 |
27 | BC. Bình Hưng Hòa | 71961 |
28 | BC. Gò Xoài | 71962 |
29 | BC. Gò Mây | 71963 |
30 | BC. Bà Hom | 71964 |
31 | BC. Tân Kiên | 71965 |
32 | BC. An Lạc | 71966 |
33 | BC. Mũi Tầu | 71967 |
(29.11) | QUẬN TÂN PHÚ | 720 |
1 | BC. Trung tâm quận Tân Phú | 72000 |
2 | Quận ủy | 72001 |
3 | Hội đồng nhân dân | 72002 |
4 | Ủy ban nhân dân | 72003 |
5 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc | 72004 |
6 | P. Hòa Thạnh | 72006 |
7 | P. Tân Thành | 72007 |
8 | P. Tân Sơn Nhì | 72008 |
9 | P. Tây Thạnh | 72009 |
10 | P. Sơn Kỳ | 72010 |
11 | P. Tân Quý | 72011 |
12 | P. Phú Thọ Hòa | 72012 |
13 | P. Phú Thạnh | 72013 |
14 | P. Hiệp Tân | 72014 |
15 | P. Tân Thới Hòa | 72015 |
16 | P. Phú Trung | 72016 |
17 | BCP. Tân Phú | 72050 |
18 | BCP. TTDVKH Gia Định 2 | 72051 |
19 | BC.KHLTân Quý | 72052 |
20 | BC.TMĐT Tân Bình | 72053 |
21 | BC. Gò Dầu | 72054 |
22 | BC. Tây Thạnh | 72055 |
23 | BC. KCN Tân Bình | 72056 |
24 | BC. Phú Thọ Hòa | 72057 |
(29.12) | QUẬN TÂN BÌNH | 721 |
1 | BC. Trung tâm quận Tân Bình | 72100 |
2 | Quận ủy | 72101 |
3 | Hội đồng nhân dân | 72102 |
4 | Ủy ban nhân dân | 72103 |
5 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc | 72104 |
6 | Trang 4 | 72106 |
7 | Trang 1 | 72107 |
8 | Trang 2 | 72108 |
9 | Trang 15 | 72109 |
10 | Trang 13 | 72110 |
11 | Trang 12 | 72111 |
12 | Trang 14 | 72112 |
13 | Trang 11 | 72113 |
14 | Trang 10 | 72114 |
15 | Trang 9 | 72115 |
16 | Trang 8 | 72116 |
17 | Trang 6 | 72117 |
18 | Trang 7 | 72118 |
19 | Trang 5 | 72119 |
20 | Trang 3 | 72120 |
21 | BCP. Tân Bình | 72150 |
22 | BC. Phạm Văn Hai | 72151 |
23 | BC. Tân Sơn Nhất | 72152 |
24 | BC. Bà Quẹo | 72153 |
25 | BC. Bàu Cát | 72154 |
26 | BC. Hoàng Hoa Thám | 72155 |
27 | BC. Bàu Cát | 72156 |
28 | BC. Lý Thường Kiệt | 72157 |
29 | BC. Bảy Hiên | 72158 |
30 | BC. Chí Hòa | 72159 |
(29.13) | QUẬN PHÚ NHUẬN | 722 |
1 | BC. Trung tâm quận Phú Nhuận | 72200 |
2 | Quận ủy | 72201 |
3 | Hội đồng nhân dân | 72202 |
4 | Ủy ban nhân dân | 72203 |
5 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc | 72204 |
6 | Trang 11 | 72206 |
7 | Trang 12 | 72207 |
8 | Trang 17 | 72208 |
9 | Trang 15 | 72209 |
10 | Trang 2 | 72210 |
11 | Trang 1 | 72211 |
12 | Trang 7 | 72212 |
13 | Trang 3 | 72213 |
14 | Trang 4 | 72214 |
15 | Trang 5 | 72215 |
16 | Trang 9 | 72216 |
17 | Trang 8 | 72217 |
18 | Trang 10 | 72218 |
19 | Trang 14 | 72219 |
20 | Trang 13 | 72220 |
21 | BCP. Phú Nhuận | 72250 |
22 | BC. Đông Ba | 72251 |
23 | BC. Lê Văn Sỹ | 72252 |
(29.14) | QUẬN BÌNH THẠNH | 723 |
1 | BC. Trung tâm quận Bình Thạnh | 72300 |
2 | Quận ủy | 72301 |
3 | Hội đồng nhân dân | 72302 |
4 | Ủy ban nhân dân | 72303 |
5 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc | 72304 |
6 | Trang 14 | 72306 |
7 | Trang 24 | 72307 |
8 | Trang 25 | 72308 |
9 | Trang 27 | 72309 |
10 | Trang 26 | 72310 |
11 | Trang 13 | 72311 |
12 | Trang 12 | 72312 |
13 | Trang 11 | 72313 |
14 | Trang 5 | 72314 |
15 | Trang 6 | 72315 |
16 | Trang 7 | 72316 |
17 | Trang 3 | 72317 |
18 | Trang 1 | 72318 |
19 | Trang 2 | 72319 |
20 | Trang 15 | 72320 |
21 | Trang 17 | 72321 |
22 | Trang 21 | 72322 |
23 | Trang 19 | 72323 |
24 | Trang 22 | 72324 |
25 | Trang 28 | 72325 |
26 | BCP. Bình Thạnh | 72350 |
27 | BCP. Trung Tâm 2 | 72351 |
28 | BC.TTDVKH Gia Định 1 | 72352 |
29 | BC. Thanh Đa | 72353 |
30 | BC. Hàng Xanh | 72354 |
31 | BC. Thị Nghè | 72355 |
(29.15) | QUẬN 3 | 724 |
1 | BC. Trung tâm Quận 3 | 72400 |
2 | Quận ủy | 72401 |
3 | Hội đồng nhân dân | 72402 |
4 | Ủy ban nhân dân | 72403 |
5 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc | 72404 |
6 | Trang 5 | 72406 |
7 | Trang 6 | 72407 |
8 | Trang 8 | 72408 |
9 | Trang 14 | 72409 |
10 | Trang 12 | 72410 |
11 | P11 | 72411 |
12 | Trang 13 | 72412 |
13 | Trang 10 | 72413 |
14 | P9 | 72414 |
15 | Trang 7 | 72415 |
16 | Trang 4 | 72416 |
17 | Trang 3 | 72417 |
18 | Trang 2 | 72418 |
19 | Trang 1 | 72419 |
20 | BCP. Quận 3 | 72450 |
21 | BC. vườn Xoài | 72451 |
22 | BC. Nguyễn Văn Trỗi | 72452 |
23 | BC. Bần Cờ | 72453 |
(29.16) | QUẬN 10 | 725 |
1 | BC. Trung tâm quận 10 | 72500 |
2 | Quận ủy | 72501 |
3 | Hội đồng nhân dân | 72502 |
4 | Ủy ban nhân dân | 72503 |
5 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc | 72504 |
6 | Trang 14 | 72506 |
7 | Trang 9 | 72507 |
8 | Trang 10 | 72508 |
9 | P11 | 72509 |
10 | Trang 12 | 72510 |
11 | Trang 13 | 72511 |
12 | Trang 15 | 72512 |
13 | Trang 8 | 72513 |
14 | Trang 7 | 72514 |
15 | Trang 6 | 72515 |
16 | Trang 5 | 72516 |
17 | Trang 4 | 72517 |
18 | Trang 3 | 72518 |
19 | Trang 2 | 72519 |
20 | Trang 1 | 72520 |
21 | BCP Quận 10 | 72550 |
22 | BCP. Trung tâm 4 | 72551 |
23 | Hậu cần BCP | 72552 |
24 | BC. KHLChd Lớn 2 | 72553 |
25 | BC. Phú Thọ | 72555 |
26 | BC. Bà Hạt | 72557 |
27 | BC. Ngã Sáu Dân Chủ | 72558 |
28 | BC. Sư Vạn Hạnh | 72559 |
29 | BC. Hòa Hưng | 72560 |
30 | BC. Ngô Quyền | 72561 |
(29.17) | QUẬN 11 | 726 |
1 | BC. Trung tâm quận 11 | 72600 |
2 | Quận ủy | 72601 |
3 | Hội đồng nhân dân | 72602 |
4 | Ủy ban nhân dân | 72603 |
5 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc | 72604 |
6 | Trang 10 | 72606 |
7 | Trang 14 | 72607 |
8 | Trang 5 | 72608 |
9 | Trang 3 | 72609 |
10 | Trang 1 | 72610 |
11 | Trang 2 | 72611 |
12 | Trang 16 | 72612 |
13 | Trang 9 | 72613 |
14 | Trang 8 | 72614 |
15 | Trang 12 | 72615 |
16 | Trang 6 | 72616 |
17 | Trang 4 | 72617 |
18 | Trang 7 | 72618 |
19 | Trang 13 | 72619 |
20 | Trang 11 | 72620 |
21 | Trang 15 | 72621 |
22 | BC. Đâm Sen | 72650 |
23 | BC. Lạc Long Quân | 72651 |
24 | BC. Phó Cơ Điều | 72652 |
25 | BC. Tôn Thất Hiệp | 72653 |
26 | BC. Lữ Gia | 72654 |
(29.18) | QUẬN 5 | 727 |
1 | BC. Trung tâm quận 5 | 72700 |
2 | Quận ủy | 72701 |
3 | Hội đồng nhân dân | 72702 |
4 | Ủy ban nhân dân | 72703 |
5 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc | 72704 |
6 | Trang 8 | 72706 |
7 | Trang 7 | 72707 |
8 | Trang 1 | 72708 |
9 | Trang 2 | 72709 |
10 | Trang 3 | 72710 |
11 | Trang 4 | 72711 |
12 | Trang 9 | 72712 |
13 | Trang 12 | 72713 |
14 | Trang 11 | 72714 |
15 | Trang 15 | 72715 |
16 | Trang 14 | 72716 |
17 | Trang 13 | 72717 |
18 | Trang 10 | 72718 |
19 | Trang 6 | 72719 |
20 | Trang 5 | 72720 |
21 | BCP. Quận 5 | 72750 |
22 | BCP. Trung Tâm 3 | 72751 |
23 | BCP. Quận 11 | 72752 |
24 | BCP. Quận 6 | 72753 |
25 | BC. TTDVKH Chợ Lớn | 72754 |
26 | BCP. Quận 8 | 72755 |
27 | BC. KHLChỢ Lớn 1 | 72756 |
28 | BC. Nguyễn Tri Phương | 72757 |
29 | BC. Nguyễn Duy Dương | 72758 |
30 | BC. Nguyễn Trãi | 72759 |
31 | BC. Lê Hổng Phong | 72760 |
32 | BC. Hùng Vương | 72761 |
(29.19) | QUẬN 4 | 728 |
1 | BC. Trung tâm Quận 4 | 72800 |
2 | Quận ủy | 72801 |
3 | Hội đồng nhân dân | 72802 |
4 | Ủy ban nhân dân | 72803 |
5 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc | 72804 |
6 | Trang 12 | 72806 |
7 | Trang 9 | 72807 |
8 | Trang 6 | 72808 |
9 | Trang 5 | 72809 |
10 | Trang 2 | 72810 |
11 | Trang 1 | 72811 |
12 | Trang 3 | 72812 |
13 | Trang 4 | 72813 |
14 | Trang 8 | 72814 |
15 | Trang 10 | 72815 |
16 | Trang 14 | 72816 |
17 | Trang 15 | 72817 |
18 | Trang 16 | 72818 |
19 | Trang 18 | 72819 |
20 | Trang 13 | 72820 |
21 | BCP. Quận 4 | 72850 |
22 | BC. Khánh Hội | 72851 |
(29.20) | QUẬN 7 | 729 |
1 | BC. Trung tâm quận 7 | 72900 |
2 | Quận ủy | 72901 |
3 | Hội đồng nhân dân | 72902 |
4 | Ủy ban nhân dân | 72903 |
5 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc | 72904 |
6 | P. Phú Mỹ | 72906 |
7 | P. Phú Thuận | 72907 |
8 | P. Tân Phú | 72908 |
9 | P. Tân Thuận Đông | 72909 |
10 | P. Tân Thuận Tây | 72910 |
11 | P. Tân Kiểng | 72911 |
12 | P. Tân Hưng | 72912 |
13 | P. Tân Quy | 72913 |
14 | P. Bình Thuận | 72914 |
15 | P. Tân Phong | 72915 |
16 | BCP. Quận 7A | 72950 |
17 | BCP. Quận 7B | 72951 |
18 | BC. TTDVKH Nam Sài Gòn | 72952 |
19 | BCP. Tân Hưng | 72953 |
20 | BC. Phú Mỹ | 72956 |
21 | BC. Tân Thuận Đông | 72957 |
22 | BC. Tân Thuận | 72958 |
23 | BC. Tân Quy Đông | 72959 |
24 | BC. Tân Phong | 72960 |
(29.21) | QUẬN 8 | 730 |
1 | BC. Trung tâm quận 8 | 73000 |
2 | Quận ủy | 73001 |
3 | Hội đồng nhân dân | 73002 |
4 | Ủy ban nhân dân | 73003 |
5 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc | 73004 |
6 | Trang 11 | 73006 |
7 | Trang 9 | 73007 |
8 | Trang 8 | 73008 |
9 | Trang 10 | 73009 |
10 | Trang 13 | 73010 |
11 | Trang 12 | 73011 |
12 | Trang 14 | 73012 |
13 | Trang 15 | 73013 |
14 | Trang 16 | 73014 |
15 | Trang 7 | 73015 |
16 | Trang 6 | 73016 |
17 | Trang 5 | 73017 |
18 | Trang 4 | 73018 |
19 | Trang 3 | 73019 |
20 | Trang 2 | 73020 |
21 | Trang 1 | 73021 |
22 | BCP. Quận 8 | 73050 |
23 | BC. Dã Tượng | 73052 |
24 | BC. Chánh Hưng | 73053 |
25 | BC. Rạch Ông | 73054 |
(29.22) | QUẬN 6 | 731 |
1 | BC. Trung tâm quận 6 | 73100 |
2 | Quận ủy | 73101 |
3 | Hội đồng nhân dân | 73102 |
4 | Ủy ban nhân dân | 73103 |
5 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc | 73104 |
6 | Trang 1 | 73106 |
7 | Trang 2 | 73107 |
8 | Trang 3 | 73108 |
9 | Trang 4 | 73109 |
10 | Trang 5 | 73110 |
11 | Trang 6 | 73111 |
12 | Trang 9 | 73112 |
13 | Trang 8 | 73113 |
14 | Trang 7 | 73114 |
15 | Trang 10 | 73115 |
16 | Trang 11 | 73116 |
17 | Trang 12 | 73117 |
18 | Trang 13 | 73118 |
19 | Trang 14 | 73119 |
20 | BC. Minh Phụng | 73150 |
21 | BC. Lý Chiêu Hoàng | 73151 |
22 | BC. Phú Lâm | 73152 |
(29.23) | HUYỆN NHÀ BÈ | 732 |
1 | BC. Trung tâm huyện Nhà Bè | 73200 |
2 | Huyện ủy | 73201 |
3 | Hội đồng nhân dân | 73202 |
4 | Ủy ban nhân dân | 73203 |
5 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc | 73204 |
6 | TT. Nhà Bè | 73206 |
7 | X. Phước Kiển | 73207 |
8 | X. Phước Lộc | 73208 |
9 | X. Nhơn Đức | 73209 |
10 | X. Phú Xuân | 73210 |
11 | X. Long Thới | 73211 |
12 | X. Hiệp Phước | 73212 |
13 | BCP. Nhà Bè | 73250 |
14 | BC. Phước Kiển | 73251 |
15 | BC. Hiệp Phước | 73253 |
(29.24) | HUYỆN CẦN GIỜ | 733 |
1 | BC. Trung tâm huyện Cần Giờ | 73300 |
2 | Huyện ủy | 73301 |
3 | Hội đồng nhân dân | 73302 |
4 | Ủy ban nhân dân | 73303 |
5 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc | 73304 |
6 | TT. Cần Thạnh | 73306 |
7 | X. Long Hòa | 73307 |
8 | X. Thạnh An | 73308 |
9 | X. Tam Thôn Hiệp | 73309 |
10 | X. Bình Khánh | 73310 |
11 | X. An Thới Đông | 73311 |
12 | X. Lý Nhơn | 73312 |
13 | BCP. Cần Giờ | 73350 |
14 | BCP. Bình Khánh | 73351 |
15 | BC. Cần Thạnh | 73352 |
16 | Trước Công Nguyên 30/4 | 73353 |
17 | BC. Bình Khánh | 73354 |
Cách tra mã bưu chính TPHCM
Bạn có thể tra cứu mã bưu chính TPHCM bằng nhiều cách khác nhau, thuận tiện và nhanh chóng. Dưới đây là một số cách phổ biến:
Tra cứu trực tuyến mã bưu chính TPHCM
- Trang web của Bưu điện Việt Nam: Truy cập trang web chính thức của Bưu điện Việt Nam (https://www.vnpost.vn/), bạn có thể tìm kiếm mã bưu chính bằng cách nhập tên địa danh hoặc địa chỉ cụ thể.
- Google Maps: Google Maps cũng cung cấp chức năng tra cứu mã bưu chính. Bạn chỉ cần nhập địa chỉ hoặc tên địa điểm vào ô tìm kiếm, Google Maps sẽ hiển thị thông tin liên quan, bao gồm cả mã bưu chính.
- Các trang web chuyên biệt: Một số trang web chuyên biệt về thông tin địa lý cũng hỗ trợ tra cứu mã bưu chính. Bạn có thể tìm kiếm trên Google với từ khóa “tra cứu mã bưu chính TPHCM” để tìm các trang web phù hợp.
Tra cứu truyền thống mã bưu chính TPHCM
- Sổ bưu chính: Sổ bưu chính là một phương pháp tra cứu truyền thống, vẫn được sử dụng phổ biến. Bạn có thể tìm mua sổ bưu chính tại các nhà sách hoặc quầy bán báo. Sổ bưu chính cung cấp danh sách mã bưu chính của các tỉnh, thành phố và khu vực trên toàn quốc.
- Liên hệ bưu cục: Bạn có thể đến trực tiếp bưu cục gần nhất để hỏi thông tin về mã bưu chính. Nhân viên bưu cục sẽ hỗ trợ bạn tìm kiếm mã bưu chính một cách nhanh chóng và chính xác.
Mã bưu chính TPHCM cho các địa chỉ ở TPHCM
Mã bưu chính đóng vai trò quan trọng trong việc nhận diện và phân loại bưu phẩm. Trong quá trình gửi và nhận bưu phẩm, bạn cần nhập chính xác mã bưu chính của địa chỉ nhận hoặc gửi để đảm bảo bưu phẩm được chuyển đến đúng địa điểm. Dưới đây là ví dụ về cách tra cứu mã bưu chính cho một số địa chỉ ở TPHCM:
Ví dụ 1: Tòa nhà Bitexco, Quận 1, TPHCM
- Địa chỉ: Tòa nhà Bitexco, 2 Hải Triều, phường Bến Nghé, Quận 1, TPHCM
- Mã bưu chính: 70000
Ví dụ 2: Chợ Bến Thành, Quận 1, TPHCM
- Địa chỉ: Chợ Bến Thành, 285 Lê Thánh Tôn, phường Bến Thành, Quận 1, TPHCM
- Mã bưu chính: 70000
Ví dụ 3: Đại học Quốc gia TPHCM, Quận Gò Vấp, TPHCM
- Địa chỉ: Đại học Quốc gia TPHCM, 01 Võ Văn Ngân, phường Linh Chiểu, Quận Thủ Đức, TPHCM
- Mã bưu chính: 70000
Thông tin về hệ thống mã bưu chính TPHCM
Hệ thống mã bưu chính ở TPHCM dựa trên nguyên tắc phân chia địa lý và được quản lý bởi Bưu điện Việt Nam. Hệ thống mã bưu chính bao gồm 5 chữ số, mỗi chữ số mang ý nghĩa riêng biệt:
Cơ cấu mã bưu chính (Zip Code)
- Chữ số đầu tiên: Xác định mã khu vực bưu chính.
- Hai chữ số đầu tiên: Định rõ thành phố: Hồ Chí Minh (70-74).
- Bốn chữ số đầu tiên: Xác định mã quận, huyện và đơn vị hành chính tương ứng.
- Năm chữ số: Xác định đối tượng gắn mã.
Các đối tượng gắn mã bưu chính
Mã bưu chính TPHCM được gán cho các đối tượng sau:
- Cơ quan, đoàn thể cấp trung ương: Ví dụ: Vụ Địa phương VII (Ủy ban Kiểm tra Trung ương), Vụ Địa phương III (Ban Tổ chức Trung ương), Cơ quan thường trú Ban Tuyên giáo Trung ương tại thành phố Hồ Chí Minh.
- Các cơ quan nhà nước địa phương: Ví dụ: Sở Giáo dục và Đào tạo, Sở Y tế, Sở Giao thông Vận tải.
- Doanh nghiệp: Ví dụ: Công ty cổ phần Bưu điện Việt Nam, Ngân hàng Thương mại Cổ phần Sài Gòn (Sacombank).
- Cá nhân: Một số trường hợp, cá nhân có thể được cấp mã bưu chính riêng, ví dụ như nhà nghiên cứu, chuyên gia, nghệ sĩ.
Các Mã bưu chính TPHCM phổ biến
Dưới đây là một số mã bưu chính phổ biến tại TPHCM:
Mã bưu chính TPHCM cho các cơ quan, đoàn thể cấp trung ương
- 70001: Vụ Địa phương VII (Ủy ban Kiểm tra Trung ương)
- 70002: Vụ Địa phương III (Ban Tổ chức Trung ương)
- 70003: Cơ quan thường trú Ban Tuyên giáo Trung ương tại thành phố Hồ Chí Minh
- 70004: Ban Dân vận Trung ương tại thành phố Hồ Chí Minh
- 70005: Cục Công tác phía Nam (Ban Nội chính Trung ương)
- 70007: Ban Kinh tế Trung ương tại thành phố Hồ Chí Minh
- 70008: Đảng ủy Ngoài nước tại thành phố Hồ Chí Minh
- 70010: Cục Quản trị T78, Vụ Địa phương II (Văn phòng Trung ương Đảng)
- 70011: Đảng ủy Khối Doanh nghiệp Trung ương phía Nam
- 70030: Vụ Công tác phía Nam (Văn phòng Quốc hội)
Mã bưu chính cho các cơ quan nhà nước địa phương
- 70000: Sở Giáo dục và Đào tạo TPHCM
- 70000: Sở Y tế TPHCM
- 70000: Sở Giao thông Vận tải TPHCM
Mã bưu chính cho các doanh nghiệp
- 70000: Công ty cổ phần Bưu điện Việt Nam
- 70000: Ngân hàng Thương mại Cổ phần Sài Gòn (Sacombank)
Lịch sử và phát triển của mã bưu chính TPHCM
Hệ thống mã bưu chính ở Việt Nam và TPHCM đã trải qua một quá trình phát triển và thay đổi theo thời gian.
Giai đoạn đầu (Trước năm 1975):
- Hệ thống mã bưu chính TPHCM chưa được áp dụng rộng rãi, việc phân phối bưu phẩm chủ yếu dựa trên tên địa danh và số nhà.
- Giai đoạn này, việc trao đổi thông tin và bưu phẩm chủ yếu dựa vào phương thức truyền thống, như thư tay, điện báo.
Giai đoạn sau năm 1975:
- Việt Nam thống nhất, hệ thống bưu chính TPHCM được tập trung và thống nhất quản lý.
- Năm 1980, Việt Nam chính thức áp dụng hệ thống mã bưu chính gồm 5 chữ số. Hệ thống mã bưu chính được áp dụng dựa trên cơ sở phân chia địa lý, giúp việc phân phối bưu phẩm trở nên hiệu quả hơn.
Giai đoạn hiện nay (Từ năm 2000 đến nay):
- Hệ thống mã bưu chính TPHCM được cập nhật và thay đổi theo sự phát triển của xã hội và công nghệ. Hệ thống mã bưu chính TPHCM được cập nhật thường xuyên để đảm bảo chính xác và phù hợp với sự thay đổi về địa lý và hệ thống bưu cục.
- Bưu điện Việt Nam tích hợp công nghệ thông tin vào việc quản lý và phân phối bưu phẩm, giúp cho việc tra cứu mã bưu chính và theo dõi bưu phẩm dễ dàng hơn.
Mã bưu chính khu vực trung tâm TPHCM
Khu vực trung tâm TPHCM là nơi tập trung đông dân cư và các cơ quan đầu não của thành phố, do đó mã bưu chính khu vực này rất quan trọng. Dưới đây là một số mã bưu chính TPHCM phổ biến trong khu vực trung tâm:
Khu vực Quận 1
- 70000: Bao gồm các phường Bến Nghé, Bến Thành, Nguyễn Thái Bình, Phạm Ngũ Lão, Cô Giang, Nguyễn Cư Trinh, Lê Thánh Tôn, …
- 70000: Bao gồm các phường Cầu Kho, Đa Kao, Tân Định, ..
Khu vực Quận 3
- 70000: Bao gồm các phường 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14.
Khu vực Quận 10
- 70000: Bao gồm các phường 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14, 15.
Sự quan trọng của mã bưu chính TPHCM trong giao hàng
Mã bưu chính TPHCM đóng vai trò quan trọng trong việc giao hàng tại TPHCM, giúp cho:
Tăng hiệu quả giao hàng
- Việc sử dụng mã bưu chính TPHCM giúp cho việc phân loại và giao hàng trở nên nhanh chóng và hiệu quả. Bưu phẩm được phân loại theo mã bưu chính, giúp cho việc chuyển phát nhanh chóng và chính xác đến địa điểm nhận.
- Giảm thiểu thời gian và công sức trong việc tìm kiếm địa chỉ, giúp cho việc giao hàng được thực hiện hiệu quả hơn.
Đảm bảo tính chính xác và an toàn
- Mã bưu chính giúp xác định chính xác địa điểm nhận và gửi bưu phẩm, giúp cho việc giao hàng được thực hiện một cách chính xác và an toàn.
- Giảm thiểu sai sót trong quá trình giao hàng, giúp cho bưu phẩm được chuyển đến đúng người nhận.
Hỗ trợ quản lý và theo dõi
- Mã bưu chính TPHCM giúp cho việc quản lý và theo dõi bưu phẩm trở nên dễ dàng hơn.
- Bưu điện Việt Nam có thể theo dõi hành trình của bưu phẩm từ lúc xuất phát đến khi đến tay người nhận bằng cách sử dụng mã bưu chính.
Cập nhật mới nhất về mã bưu chính TPHCM
Hệ thống mã bưu chính TPHCM được cập nhật và thay đổi thường xuyên để phù hợp với sự phát triển của xã hội và công nghệ.
- Bưu điện Việt Nam luôn bổ sung và cập nhật danh sách mã bưu chính trên trang web chính thức của mình. Bạn có thể truy cập trang web của Bưu điện Việt Nam để cập nhật thông tin mã bưu chính mới nhất.
- Hệ thống mã bưu chính được cập nhật theo sự thay đổi về địa lý, hệ thống bưu cục, hoặc do yêu cầu của các cơ quan quản lý.
Kết luận
Mã bưu chính là một phần quan trọng trong hệ thống bưu chính Việt Nam, đóng vai trò quan trọng trong việc quản lý, phân phối và giao hàng. Việc nắm rõ mã bưu chính của từng địa điểm giúp bạn gửi và nhận bưu phẩm một cách nhanh chóng, chính xác và an toàn. Bạn có thể tra cứu mã bưu chính TPHCM bằng nhiều cách khác nhau, tùy thuộc vào nhu cầu và sở thích của bạn. Nếu bạn thấy bài viết hay thì đừng quên theo dõi Trường CĐSP Ninh Thuận để biết thêm nhiều điều thú vị hơn nhé.