TRANG CHỦ

Mã bưu chính TPHCM Và Những Điều Hay Cần Tìm Hiểu

Thành phố Hồ Chí Minh, hay còn gọi là Sài Gòn, là trung tâm kinh tế, văn hóa, giáo dục lớn nhất Việt Nam. Mã bưu chính TPHCM là một phần quan trọng trong việc quản lý và phân phối bưu phẩm, đóng vai trò then chốt trong hoạt động giao dịch thương mại, dịch vụ và các hoạt động liên quan đến bưu chính. Bài viết này sẽ giúp bạn hiểu rõ hơn về mã bưu chính TPHCM, từ cách thức hoạt động, cách tra cứu đến những thông tin cần thiết để sử dụng mã bưu chính hiệu quả trong cuộc sống hàng ngày.

Danh sách mã bưu chính TPHCM

Mã bưu chính TPHCM được phân bổ cho từng quận, huyện và đơn vị hành chính thuộc thành phố. Việc nắm rõ mã bưu chính của từng địa điểm giúp bạn dễ dàng nhận biết và phân biệt bưu phẩm được gửi đến các khu vực khác nhau trong thành phố. Dưới đây là danh sách mã bưu chính các quận TPHCM:

Danh sách mã bưu chính các quận TPHCM
Danh sách mã bưu chính các quận TPHCM
Số thứ tự Đối tượng gán mã Mã bưu chính
(29) THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH 70-74
Các cơ quan, đoàn thể cấp trung ương
1 Vụ Địa phương VII (Ủy ban Kiểm tra Trung ương) 70001
2 Vụ Địa phương III (Ban Tổ chức Trung ương) 70002
3 Cơ quan thường trú Ban Tuyên giáo Trung ương tại thành phố Hồ Chí Minh 70003
4 Ban Dân vận Trung ương tại thành phố Hồ Chí Minh 70004
5 Cục Công tác phía Nam (Ban Nội chính Trung ương) 70005
6 Ban Kinh tế Trung ương tại thành phố Hồ Chí Minh 70007
7 Đảng ủy Ngoài nước tại thành phố Hồ Chí Minh 70008
8 Cục Quản trị T78, Vụ Địa phương II (Văn phòng Trung ương Đảng) 70010
9 Đảng ủy Khối Doanh nghiệp Trung ương phía Nam 70011
10 Vụ Công tác phía Nam (Văn phòng Quốc hội) 70030
11 Vụ Công tác phía Nam (Tòa án nhân dân tối cao) 70035
12 Văn phòng Viện kiểm sát nhân dân tối cao tại thành phố Hồ Chí Minh 70036
13 Kiểm toán nhà nước khu vực IV tại thành phố Hồ Chí Minh 70037
14 Cục Hành chính II (Văn phòng Chính phủ) 70040
15 Cục Công tác phía Nam (Bộ Công Thương) 70041
16 Văn phòng II (Bộ Kế hoạch và Đầu tư) 70042
17 Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội tại thành phố Hồ Chí Minh 70043
18 Cơ quan đại diện của Bộ Tài chính tại thành phố Hồ Chí Minh 70045
19 Đại diện Bộ Thông tin và Truyền thông tại thành phố Hồ Chí Minh 70046
20 Cơ quan đại diện của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại thành phố Hồ Chí Minh 70047
21 P9, Văn phòng Bộ Công an 70049
22 Cục Công tác phía Nam (Bộ Tư pháp) 70052
23 Bộ Giáo dục và Đào tạo tại thành phố Hồ Chí Minh 70053
24 Bộ Giao thông vận tải tại thành phố Hồ Chí Minh 70054
25 Vụ Công tác phía Nam (Bộ Khoa học và Công nghệ) 70055
26 Văn phòng đại diện Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại thành phố Hồ Chí Minh 70056
27 Văn phòng Bộ Tài nguyên và Môi trường tại thành phố Hồ Chí Minh 70057
28 Cơ quan đại diện của Bộ Xây dựng tại thành phố Hồ Chí Minh 70058
29 Cơ quan đại diện của Bộ Y tế tại thành phố Hồ Chí Minh 70060
30 Bộ Quốc phòng tại thành phố Hồ Chí Minh 70061
31 Ủy ban Dân tộc tại thành phố Hồ Chí Minh 70062
32 Ngân hàng Nhà nước tại thành phố Hồ Chí Minh 70063
33 Văn phòng đại diện Thanh tra Chính phủ 70064
34 Văn phòng thường trực phía Nam (Học viện Chính trị Quốc gia Hồ Chí Minh) 70065
35 Cơ quan Thông tấn xã Việt Nam tại thành phố Hồ Chí Minh 70066
36 Cơ quan thường trú Đài Truyền hình Việt Nam tại thành phố Hồ Chí Minh 70067
37 Cơ quan thường trú Đài Tiếng nói Việt Nam tại thành phó Hồ Chí Minh 70068
38 Bảo hiểm xã hội Việt Nam phía Nam 70070
39 Viện Hàn lâm Khoa học Xã hội Việt Nam tại thành phố Hồ Chí Minh 70071
40 Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam tại thành phố Hồ Chí Minh 70072
41 Cơ quan Thường trực Cục cơ yếu Đảng chính quyền tại thành phố Hồ Chí Minh (Ban Cơ yếu Chính phủ) 70073
42 Vụ Công tác Tôn giáo phía Nam (Ban Tôn giáo Chính phủ) 70074
43 Cơ quan đại diên của Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật Việt Nam 70087
44 Tổng Liên đoàn Lao động Việt Nam tại thành phố Hồ Chí Minh 70088
45 Trung ương Hội Nông dân Việt Nam tại thành phố Hồ Chí Minh 70089
46 Ủy ban Trung ương Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tại thành phố Hồ Chí Minh 70090
47 Ban Công tác phía Nam (Hội Liên hiệp phụ nữ Việt Nam) 70092
Các cơ quan, đoàn thể tại địa phương
48 BC. Trung tâm thành phố Hồ Chí Minh 70000
49 Ủy ban Kiểm tra Thành ủy 70101
50 Ban Tổ chức Thành ủy 70102
51 Ban Tuyên giáo Thành ủy 70103
52 Ban Dân vận Thành ủy 70104
53 Ban Nội chính Thành ủy 70105
54 Đảng ủy Khối cơ quan 70109
55 Thành ủy và Văn phòng Thành ủy 70110
56 Đảng ủy Khối Doanh nghiệp 70111
57 Báo Sài Gòn Giải Phóng 70116
58 Hội đồng nhân dân Thành phố 70121
59 Văn phòng Đoàn đại biểu Quốc hội thành phố 70130
60 Tòa án nhân dân thành phố 70135
61 Viện Kiểm sát nhân dân thành phố 70136
62 Kiểm toán nhà nước tại khu vực IV 70137
63 Ủy ban nhân dân và Văn phòng Ủy ban nhân dân 70140
64 Sở Công Thương 70141
65 Sở Kế hoạch và Đầu tư 70142
66 Sở Lao động – Thương binh và Xã hội 70143
67 Sở Ngoại vụ 70144
68 Sở Tài chính 70145
69 Sở Thông tin và Truyền thông 70146
70 Sở Văn hóa và Thể thao 70147
71 Sở Du lịch 70148
72 Công an thành phố 70149
73 Cảnh sát phòng cháy và chữa cháy thành phố 70150
74 Sở Nội vụ 70151
75 Sở Tư pháp 70152
76 Sở Giáo dục và Đào tạo 70153
77 Sở Giao thông vận tải 70154
78 Sỗ Khoa học và Công nghệ 70155
79 Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn 70156
80 Sở Tài nguyên và Môi trường 70157
81 Sở Xây dựng 70158
82 Sở Quy hoạch – Kiến trúc 70159
83 Sở Y tế 70160
84 Bộ Tư lệnh Thành phố 70161
85 Ban Dân tộc 70162
86 Ngân hàng Nhà nước chi nhánh thành phố 70163
87 Thanh tra thành phố 70164
88 Học viện Cán bộ thành phố 70165
89 Thông tấn xã việt Nam (chi nhánh tại thành phố) 70166
90 Đài truyền hình thành phố 70167
91 Đài Tiếng nói nhân dân thành phố 70168
92 Bảo hiểm xã hội thành phố 70170
93 Cục Thuế 70178
94 Cục Hải quan 70179
95 Cục Thống kê 70180
96 Kho bạc Nhà nước thành phố 70181
97 Liên hiệp các Hội Khoa học và Kỹ thuật 70185
98 Liên hiệp các Tổ chức hữu nghị 70186
99 Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật 70187
100 Liên đoàn Lao động thành phố 70188
101 Hội Nông dân thành phố 70189
102 Ủy ban Mặt trận Tổ quốc thành phố 70190
103 Thành Đoàn 70191
104 Hội Liên hiệp Phụ nữ thành phố 70192
105 Hội Cựu chiến binh thành phố 70193
Điểm phục vụ thuộc mạng bưu chính phục vụ cơ quan Đảng và Nhà nước
106 Điểm phục vụ Bưu điện T78 70199
Các cơ quan ngoại giao, tổ chức quốc tế
107 Tổng LSQ. Liên hiệp Vương Quốc Anh và Bắc Ai-Len 70200
108 Tổng LSQ. Cộng hòa Ấn Độ 70201
109 Tổng LSQ. Ca-na-đa 70202
110 Tổng LSQ. Cam-pu-chia 70203
111 Tổng LSQ. Cô-oét 70204
112 Tổng LSQ. Cộng hòa Cu-ba 70205
113 Tổng LSQ. Cộng hòa Liên bang Đức 70206
114 Tổng LSQ. Vương quốc Hà Lan 70207
115 Tổng LSQ. Hàn Quốc 70208
116 Tổng LSQ. Hoa Kỳ 70209
117 Tổng LSQ. Hung-ga-ri 70210
118 Tổng LSQ. Cộng hòa l-ta-li-a 70211
119 Tổng LSQ. Cộng hòa In-đô-nê-xi-a 70212
120 Tổng LSQ. Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Lào 70213
121 Tổng LSQ. Ma-lai-xi-a 70214
122 Tổng LSQ. Liên bang Nga 70215
123 Tổng LSQ. Nhật Bản 70216
124 Tổng LSQ. Niu Di-lân 70217
125 Tổng LSQ. Ô-xtơ-rây-li-a 70218
126 Tổng LSQ. Cộng hòa Pa-na-ma 70219
127 Tổng LSQ. Cộng hòa Pháp 70220
128 Tổng LSQ. Vương quốc Thái Lan 70221
129 Tổng LSQ. Thụy Sỹ 70222
130 Tổng LSQ. Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa 70223
131 Tổng LSQ. Cộng hòa Xin-ga-po 70224
132 LSQ. Cộng hòa Ai-xơ-len 70225
133 LSQ. Cộng hòa Áo 70226
134 LSQ. Cộng hòa Bồ Đào Nha 70227
135 LSQ. Vương quốc Bỉ 70228
136 LSQ. Cộng hòa Ca-dắc-xtan 70229
137 LSQ. Cộng hòa Chi-lê 70230
138 LSQ. Cộng hòa E-xtô-ni-a 70231
139 LSQ. Cộng hòa Hy Lạp 70232
140 LSQ. Cộng hòa Man-ta 70233
141 LSQ. Cộng hòa Liên bang Mi-an-ma 70234
142 LSQ. Mông cổ 70235
143 LSQ. Vương quốc Na-uy 70236
144 LSQ. Cộng hòa Nam Phi 70237
145 LSQ. Cộng hòa hồi giáo Pa-ki-xtan 70238
146 LSQ. Cộng hòa Pa-lau 70239
147 LSQ. Cộng hòa Phần Lan 70240
148 LSQ. Cộng hòa Phi-líp-pin 70241
149 LSQ. Cộng hòa Séc 70242
150 LSQ. Cộng hòa Síp 70243
151 LSQ. Thụy Điển 70244
152 LSQ. U-crai-na 70245
153 LSQ. Cộng hòa Đông U-ru-goay 70246
154 LSQ. Cộng hòa Xlô-va-ki-a 70247
155 LSQ. Cộng hòa XHCN dân chủ Xri Lan-ca 70248
156 LSQ. Cộng hòa Su-đăng 70249
157 LSQ. Cộng hòa En-xan-va-đo 70250
158 LSQ. Vương quốc Tây Ban Nha 70251
159 LSQ. Đại Công quốc Lúc-xăm-bua 70252
(29.1) QUẬN 1 710
1 BC. Trung tâm quận 1 71000
2 Quận ủy 71001
3 Hội đồng nhân dân 71002
4 Ủy ban nhân dân 71003
5 Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 71004
6 P. Bến Nghé 71006
7 P. Đa Kao 71007
8 P. Tân Định 71008
9 P. Bến Thành 71009
10 P. Nguyễn Thái Bình 71010
11 P. Cầu Ông Lãnh 71011
12 P. Phạm Ngũ Lão 71012
13 P. Cô Giang 71013
14 P. Nguyễn Cư Trinh 71014
15 P. Cầu Kho 71015
16 BCP. Quận 1 71050
17 BCP. TTDVKH Sài Gòn 71051
18 BCP. Trung Tâm 1 71052
19 BCP. Quận 3 71053
20 BCP. Quận 4 71054
21 BC. KHL Sài Gòn 71055
22 BC. Giao dịch Quốc tế Sài Gòn 71056
23 BC. Nguyễn Du 71057
24 BC. Đa Kao 71058
25 BC. Tân Định 71059
26 BC. Bến Thành 71060
27 BC. Trần Hưng Đạo 71061
28 BC. Hệ 1 thành phố Hồ Chí Minh 71099
(29.2) QUẬN 2 711
1 BC. Trung tâm quận 2 71100
2 Quận ủy 71101
3 Hội đồng nhân dân 71102
4 Ủy ban nhân dân 71103
5 Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 71104
6 P. An Phú 71106
7 P. Thảo Điền 71107
8 P. Bình An 71108
9 P. An Khánh 71109
10 P. Thủ Thiêm 71110
11 P. An Lợi Đông 71111
12 P. Bình Khánh 71112
13 P. Bình Trưng Tây 71113
14 P. Thạnh Mỹ Lợi 71114
15 P. Cát Lái 71115
16 P. Bình Trưng Đông 71116
17 BCP. Quận 2 71150
18 BC. An Điên 71151
19 BC. An Khánh 71152
20 BC. Bình Trưng 71153
21 BC. Cát Lái 71154
22 BC. Tân Lập 71155
(29.3) QUẬN 9 712
1 BC. Trung tâm quận 9 71200
2 Quận ủy 71201
3 Hội đồng nhân dân 71202
4 Ủy ban nhân dân 71203
5 Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 71204
6 P. Hiệp Phú 71206
7 P. Tăng Nhơn Phú A 71207
8 P. Phước Long A 71208
9 P. Phước Bình 71209
10 P. Phước Long B 71210
11 P. Tăng Nhơn Phú B 71211
12 P. Phú Hữu 71212
13 P. Long Trường 71213
14 P. Long Phước 71214
15 P. Trường Thạnh 71215
16 P. Long Thạnh Mỹ 71216
17 P. Long Bình 71217
18 P. Tân Phú 71218
19 BCP. Quận 9 71250
20 BC. Chợ Nhỏ 71251
21 BC. Phước Long 71252
22 BC. Phước Bình 71253
23 BC. Phú Hữu 71254
24 BC. Cây Dầu 71255
25 BC. Trường Thạnh 71256
(29.4) QUẬN THỦ ĐỨC 713
1 BC. Trung tâm quận Thủ Đức 71300
2 Quận ủy 71301
3 Hội đồng nhân dân 71302
4 Ủy ban nhân dân 71303
5 Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 71304
6 P. Bình Thọ 71306
7 P. Linh Chiểu 71307
8 P. Linh Trung 71308
9 P. Linh Xuân 71309
10 P. Linh Tây 71310
11 P. Tam Phú 71311
12 P. Tam Bình 71312
13 P. Bình Chiểu 71313
14 P. Hiệp Bình Phước 71314
15 P. Hiệp Bình Chánh 71315
16 P. Linh Đông 71316
17 P. Trường Thọ 71317
18 BCP. Thủ Đức 71350
19 BCP. Linh Trung 71351
20 BCP. Bình Chiểu 71352
21 BCP. Bình Triệu 71353
22 BCP. TTDVKH Thủ Đức 71354
23 BC. KHLThủ Đức 71355
24 BC. Bình Thọ 71356
25 BC. Linh Trung 71357
26 BC. Tam Bình 71358
27 BC. Bình Chiểu 71359
28 BC. Bình Triệu 71360
(29,5) QUẬN GÒ VẤP 714
1 BC. Trung tâm quận Gò vấp 71400
2 Quận ủy 71401
3 Hội đồng nhân dân 71402
4 Ủy ban nhân dân 71403
5 Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 71404
6 Trang 10 71406
7 Trang 7 71407
8 Trang 4 71408
9 Trang 3 71409
10 Trang 1 71410
11 Trang 5 71411
12 Trang 6 71412
13 Trang 17 71413
14 Trang 15 71414
15 Trang 13 71415
16 Trang 16 71416
17 Trang 9 71417
18 Trang 14 71418
19 Trang 8 71419
20 Trang 12 71420
21 Trang 11 71421
22 BCP. Gò Vấp 71450
23 BC. KHL Nguyễn Oanh 71451
24 BC. Trưng Nữ vương 71452
25 BC. Xóm Mới 71453
26 BC. Lê Văn Thọ 71454
27 BC. An Hội 71455
28 BC. Thông Tây Hội 71456
(29.6) QUẬN 12 715
1 BC. Trung tâm quận 12 71500
2 Quận ủy 71501
3 Hội đồng nhân dân 71502
4 Ủy ban nhân dân 71503
5 Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 71504
6 P. Tân Chánh Hiệp 71506
7 P. Trung Mỹ Tây 71507
8 P. Đông Hưng Thuận 71508
9 P. Tân Hưng Thuận 71509
10 P. Tân Thới Nhất 71510
11 P. Tân Thới Hiệp 71511
12 P. Hiệp Thành 71512
13 P. Thới An 71513
14 P. Thạnh Xuân 71514
15 P. Thạnh Lộc 71515
16 P. An Phú Đông 71516
17 BCP.Quận 12 A 71550
18 BCP. Quận 12 B 71551
19 BC. Công viên Phần mềm Quang Trung 71552
20 BC. Trung Mỹ Tây 71553
21 BC. Quang Trung 71554
22 BC. Nguyễn Văn Quá 71555
23 BC. Bàu Nai 71556
24 BC. Tân Thơi Nhất 71557
25 BC. Tân Thới Hiệp 71558
26 BC. Hiệp Thành 71559
27 BC. Nguyễn Thị Kiểu 71560
28 BC. Hà Huy Giáp 71561
29 BC. Ngã Tư Ga 71562
(29,7) HUYỆN CỦ CHI 716
1 BC. Trung tâm huyện Củ Chi 71600
2 Huyện ủy 71601
3 Hội đồng nhân dân 71602
4 Ủy ban nhân dân 71603
5 Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 71604
6 TT. Củ Chi 71606
7 X. Tân An Hội 71607
8 X. Tân Thông Hội 71608
9 X. Tân Phú Trung 71609
10 X. Tân Thạnh Đông 71610
11 X. Bình Mỹ 71611
12 X. Hòa Phú 71612
13 X. Trung An 71613
14 X. Tân Thạnh Tây 71614
15 X. Phước Vĩnh An 71615
16 X. Phú Hòa Đông 71616
17 X. Phạm Văn Cội 71617
18 X. Nhuận Đức 71618
19 X. An Nhơn Tây 71619
20 X. An Phú 71620
21 X. Phú Mỹ Hưng 71621
22 X. Trung Lập Thượng 71622
23 X. Trung Lập Hạ 71623
24 X. Phước Thạnh 71624
25 X. Thái Mỹ 71625
26 X. Phước Hiệp 71626
27 BCP. Củ Chi 71650
28 BCP. TTDVKH củ Chi 71651
29 BCP. An Nhơn Tây 71652
30 BCP. Tân Trung 71653
31 BCP. Tân Phú Trung 71654
32 BC. Thị Trấn củ Chi 71655
33 BC. Tân Phú Trung 71656
34 BC. Tân Trung 71657
35 BC. Phú Hòa Đông 71658
36 BC. Phạm Văn Cội 71659
37 BC. An Nhơn Tây 71660
38 BC. Thế Phú 71661
39 BC. Trung Lập 71662
40 BC. Phước Thạnh 71663
(29.8) HUYỆN HÓC MÔN 717
1 BC. Trung tâm huyện Hóc Môn 71700
2 Huyện ủy 71701
3 Hội đồng nhân dân 71702
4 Ủy ban nhân dân 71703
5 Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 71704
6 TT. Hóc Môn 71706
7 X. Thới Tam Thôn 71707
8 X. Đông Thạnh 71708
9 X. Nhị Bình 71709
10 X. Tân Hiệp 71710
11 X. Tân Thới Nhì 71711
12 X. Xuân Thới Sơn 71712
13 X. Xuân Thổi Thượng 71713
14 X. Bà Điểm 71714
15 X. Xuân Thới Đông 71715
16 X. Trung Chánh 71716
17 X. Tân Xuân 71717
18 BCP. Hóc Môn A 71750
19 BCP. Hóc Môn B 71751
20 BC. TTDVKH Hóc Môn 71752
21 BC. KHL Hóc Môn 71753
22 BC. Đông Thạnh 71754
23 BC. Nhị Xuân 71755
24 BC. Bà Điểm 71756
25 BC. An Sương 71757
26 BC. Ngã Ba Bâu 71758
27 BC. Trung Chánh 71759
28 BC. Tân Thới Nhì 71760
(29,9) HUYỆN BÌNH CHÁNH 718
1 BC. Trung tâm huyện Bình Chánh 71800
2 Huyện ủy 71801
3 Hội đồng nhân dân 71802
4 Ủy ban nhân dân 71803
5 Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 71804
6 TT. Tân Túc 71806
7 X. Tân Quý Tây 71807
8 X. An Phú Tây 71808
9 X. Hưng Long 71809
10 X. Quy Đức 71810
11 X. Đa Phước 71811
12 X. Phong Phú 71812
13 X. Bình Hưng 71813
14 X. Bình Chánh 71814
15 X. Tân Kiên 71815
16 X. Tân Nhựt 71816
17 X. Lê Minh Xuân 71817
18 X. Bình Lợi 71818
19 X. Vĩnh Lộc B 71819
20 X. Phạm Văn Hai 71820
21 X. Vĩnh Lộc A 71821
22 BCP. Tân Túc 71850
23 BCP. Lê Minh Xuân 71851
24 BCP. Hưng Long 71852
25 BCP. Vĩnh Lộc 71853
26 BCP. Phong Phú 71854
27 BC. Chợ Đệm 71855
28 BC. Ghisê 2 Chợ Bình Chánh 71856
29 BC. Quy Đức 71857
30 BC. Phong Phú 71858
31 BC. Bình Hưng 71859
32 BC. Chợ Bình Chánh 71860
37 BC. Láng Le 71861
33 BC. Lê Minh Xuân 71862
34 BC. Vĩnh Lộc 71863
35 BC. Câu Xáng 71864
36 BĐVHX Láng Le 1 71865
(29.10) QUẬN BÌNH TÂN 719
1 BC. Trung tâm quận Bình Tân 71900
2 Quận ủy 71901
3 Hội đồng nhân dân 71902
4 Ủy ban nhân dân 71903
5 Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 71904
6 P. An Lạc 71906
7 P. An Lạc A 71907
8 P. Bình Trị Đông B 71908
9 P. Tân Tạo A 71909
10 P. Bình Trị Đông 71910
11 P. Bình Trị Đông A 71911
12 P. Bình Hưng Hòa A 71912
13 P. Bình Hưng Hòa 71913
14 P. Bình Hưng Hòa B 71914
15 P. Tân Tạo 71915
16 BCP. Bình Trị Đông 71950
17 BCP. Gò Mây 71951
18 BCP. An Lạc 71952
19 BCP. Tân Tạo 71953
20 BCP. TTDVKH Bình Chánh 71954
21 BCP. Gò Xoài 71955
22 BC. KHL Bình Tân 71956
23 BC. Hồ Học Lãm 71957
24 BC. Tên Lửa 71958
25 BC. Bốn Xã 71959
26 BC. Bình Trị Đông 71960
27 BC. Bình Hưng Hòa 71961
28 BC. Gò Xoài 71962
29 BC. Gò Mây 71963
30 BC. Bà Hom 71964
31 BC. Tân Kiên 71965
32 BC. An Lạc 71966
33 BC. Mũi Tầu 71967
(29.11) QUẬN TÂN PHÚ 720
1 BC. Trung tâm quận Tân Phú 72000
2 Quận ủy 72001
3 Hội đồng nhân dân 72002
4 Ủy ban nhân dân 72003
5 Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 72004
6 P. Hòa Thạnh 72006
7 P. Tân Thành 72007
8 P. Tân Sơn Nhì 72008
9 P. Tây Thạnh 72009
10 P. Sơn Kỳ 72010
11 P. Tân Quý 72011
12 P. Phú Thọ Hòa 72012
13 P. Phú Thạnh 72013
14 P. Hiệp Tân 72014
15 P. Tân Thới Hòa 72015
16 P. Phú Trung 72016
17 BCP. Tân Phú 72050
18 BCP. TTDVKH Gia Định 2 72051
19 BC.KHLTân Quý 72052
20 BC.TMĐT Tân Bình 72053
21 BC. Gò Dầu 72054
22 BC. Tây Thạnh 72055
23 BC. KCN Tân Bình 72056
24 BC. Phú Thọ Hòa 72057
(29.12) QUẬN TÂN BÌNH 721
1 BC. Trung tâm quận Tân Bình 72100
2 Quận ủy 72101
3 Hội đồng nhân dân 72102
4 Ủy ban nhân dân 72103
5 Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 72104
6 Trang 4 72106
7 Trang 1 72107
8 Trang 2 72108
9 Trang 15 72109
10 Trang 13 72110
11 Trang 12 72111
12 Trang 14 72112
13 Trang 11 72113
14 Trang 10 72114
15 Trang 9 72115
16 Trang 8 72116
17 Trang 6 72117
18 Trang 7 72118
19 Trang 5 72119
20 Trang 3 72120
21 BCP. Tân Bình 72150
22 BC. Phạm Văn Hai 72151
23 BC. Tân Sơn Nhất 72152
24 BC. Bà Quẹo 72153
25 BC. Bàu Cát 72154
26 BC. Hoàng Hoa Thám 72155
27 BC. Bàu Cát 72156
28 BC. Lý Thường Kiệt 72157
29 BC. Bảy Hiên 72158
30 BC. Chí Hòa 72159
(29.13) QUẬN PHÚ NHUẬN 722
1 BC. Trung tâm quận Phú Nhuận 72200
2 Quận ủy 72201
3 Hội đồng nhân dân 72202
4 Ủy ban nhân dân 72203
5 Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 72204
6 Trang 11 72206
7 Trang 12 72207
8 Trang 17 72208
9 Trang 15 72209
10 Trang 2 72210
11 Trang 1 72211
12 Trang 7 72212
13 Trang 3 72213
14 Trang 4 72214
15 Trang 5 72215
16 Trang 9 72216
17 Trang 8 72217
18 Trang 10 72218
19 Trang 14 72219
20 Trang 13 72220
21 BCP. Phú Nhuận 72250
22 BC. Đông Ba 72251
23 BC. Lê Văn Sỹ 72252
(29.14) QUẬN BÌNH THẠNH 723
1 BC. Trung tâm quận Bình Thạnh 72300
2 Quận ủy 72301
3 Hội đồng nhân dân 72302
4 Ủy ban nhân dân 72303
5 Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 72304
6 Trang 14 72306
7 Trang 24 72307
8 Trang 25 72308
9 Trang 27 72309
10 Trang 26 72310
11 Trang 13 72311
12 Trang 12 72312
13 Trang 11 72313
14 Trang 5 72314
15 Trang 6 72315
16 Trang 7 72316
17 Trang 3 72317
18 Trang 1 72318
19 Trang 2 72319
20 Trang 15 72320
21 Trang 17 72321
22 Trang 21 72322
23 Trang 19 72323
24 Trang 22 72324
25 Trang 28 72325
26 BCP. Bình Thạnh 72350
27 BCP. Trung Tâm 2 72351
28 BC.TTDVKH Gia Định 1 72352
29 BC. Thanh Đa 72353
30 BC. Hàng Xanh 72354
31 BC. Thị Nghè 72355
(29.15) QUẬN 3 724
1 BC. Trung tâm Quận 3 72400
2 Quận ủy 72401
3 Hội đồng nhân dân 72402
4 Ủy ban nhân dân 72403
5 Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 72404
6 Trang 5 72406
7 Trang 6 72407
8 Trang 8 72408
9 Trang 14 72409
10 Trang 12 72410
11 P11 72411
12 Trang 13 72412
13 Trang 10 72413
14 P9 72414
15 Trang 7 72415
16 Trang 4 72416
17 Trang 3 72417
18 Trang 2 72418
19 Trang 1 72419
20 BCP. Quận 3 72450
21 BC. vườn Xoài 72451
22 BC. Nguyễn Văn Trỗi 72452
23 BC. Bần Cờ 72453
(29.16) QUẬN 10 725
1 BC. Trung tâm quận 10 72500
2 Quận ủy 72501
3 Hội đồng nhân dân 72502
4 Ủy ban nhân dân 72503
5 Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 72504
6 Trang 14 72506
7 Trang 9 72507
8 Trang 10 72508
9 P11 72509
10 Trang 12 72510
11 Trang 13 72511
12 Trang 15 72512
13 Trang 8 72513
14 Trang 7 72514
15 Trang 6 72515
16 Trang 5 72516
17 Trang 4 72517
18 Trang 3 72518
19 Trang 2 72519
20 Trang 1 72520
21 BCP Quận 10 72550
22 BCP. Trung tâm 4 72551
23 Hậu cần BCP 72552
24 BC. KHLChd Lớn 2 72553
25 BC. Phú Thọ 72555
26 BC. Bà Hạt 72557
27 BC. Ngã Sáu Dân Chủ 72558
28 BC. Sư Vạn Hạnh 72559
29 BC. Hòa Hưng 72560
30 BC. Ngô Quyền 72561
(29.17) QUẬN 11 726
1 BC. Trung tâm quận 11 72600
2 Quận ủy 72601
3 Hội đồng nhân dân 72602
4 Ủy ban nhân dân 72603
5 Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 72604
6 Trang 10 72606
7 Trang 14 72607
8 Trang 5 72608
9 Trang 3 72609
10 Trang 1 72610
11 Trang 2 72611
12 Trang 16 72612
13 Trang 9 72613
14 Trang 8 72614
15 Trang 12 72615
16 Trang 6 72616
17 Trang 4 72617
18 Trang 7 72618
19 Trang 13 72619
20 Trang 11 72620
21 Trang 15 72621
22 BC. Đâm Sen 72650
23 BC. Lạc Long Quân 72651
24 BC. Phó Cơ Điều 72652
25 BC. Tôn Thất Hiệp 72653
26 BC. Lữ Gia 72654
(29.18) QUẬN 5 727
1 BC. Trung tâm quận 5 72700
2 Quận ủy 72701
3 Hội đồng nhân dân 72702
4 Ủy ban nhân dân 72703
5 Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 72704
6 Trang 8 72706
7 Trang 7 72707
8 Trang 1 72708
9 Trang 2 72709
10 Trang 3 72710
11 Trang 4 72711
12 Trang 9 72712
13 Trang 12 72713
14 Trang 11 72714
15 Trang 15 72715
16 Trang 14 72716
17 Trang 13 72717
18 Trang 10 72718
19 Trang 6 72719
20 Trang 5 72720
21 BCP. Quận 5 72750
22 BCP. Trung Tâm 3 72751
23 BCP. Quận 11 72752
24 BCP. Quận 6 72753
25 BC. TTDVKH Chợ Lớn 72754
26 BCP. Quận 8 72755
27 BC. KHLChỢ Lớn 1 72756
28 BC. Nguyễn Tri Phương 72757
29 BC. Nguyễn Duy Dương 72758
30 BC. Nguyễn Trãi 72759
31 BC. Lê Hổng Phong 72760
32 BC. Hùng Vương 72761
(29.19) QUẬN 4 728
1 BC. Trung tâm Quận 4 72800
2 Quận ủy 72801
3 Hội đồng nhân dân 72802
4 Ủy ban nhân dân 72803
5 Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 72804
6 Trang 12 72806
7 Trang 9 72807
8 Trang 6 72808
9 Trang 5 72809
10 Trang 2 72810
11 Trang 1 72811
12 Trang 3 72812
13 Trang 4 72813
14 Trang 8 72814
15 Trang 10 72815
16 Trang 14 72816
17 Trang 15 72817
18 Trang 16 72818
19 Trang 18 72819
20 Trang 13 72820
21 BCP. Quận 4 72850
22 BC. Khánh Hội 72851
(29.20) QUẬN 7 729
1 BC. Trung tâm quận 7 72900
2 Quận ủy 72901
3 Hội đồng nhân dân 72902
4 Ủy ban nhân dân 72903
5 Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 72904
6 P. Phú Mỹ 72906
7 P. Phú Thuận 72907
8 P. Tân Phú 72908
9 P. Tân Thuận Đông 72909
10 P. Tân Thuận Tây 72910
11 P. Tân Kiểng 72911
12 P. Tân Hưng 72912
13 P. Tân Quy 72913
14 P. Bình Thuận 72914
15 P. Tân Phong 72915
16 BCP. Quận 7A 72950
17 BCP. Quận 7B 72951
18 BC. TTDVKH Nam Sài Gòn 72952
19 BCP. Tân Hưng 72953
20 BC. Phú Mỹ 72956
21 BC. Tân Thuận Đông 72957
22 BC. Tân Thuận 72958
23 BC. Tân Quy Đông 72959
24 BC. Tân Phong 72960
(29.21) QUẬN 8 730
1 BC. Trung tâm quận 8 73000
2 Quận ủy 73001
3 Hội đồng nhân dân 73002
4 Ủy ban nhân dân 73003
5 Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 73004
6 Trang 11 73006
7 Trang 9 73007
8 Trang 8 73008
9 Trang 10 73009
10 Trang 13 73010
11 Trang 12 73011
12 Trang 14 73012
13 Trang 15 73013
14 Trang 16 73014
15 Trang 7 73015
16 Trang 6 73016
17 Trang 5 73017
18 Trang 4 73018
19 Trang 3 73019
20 Trang 2 73020
21 Trang 1 73021
22 BCP. Quận 8 73050
23 BC. Dã Tượng 73052
24 BC. Chánh Hưng 73053
25 BC. Rạch Ông 73054
(29.22) QUẬN 6 731
1 BC. Trung tâm quận 6 73100
2 Quận ủy 73101
3 Hội đồng nhân dân 73102
4 Ủy ban nhân dân 73103
5 Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 73104
6 Trang 1 73106
7 Trang 2 73107
8 Trang 3 73108
9 Trang 4 73109
10 Trang 5 73110
11 Trang 6 73111
12 Trang 9 73112
13 Trang 8 73113
14 Trang 7 73114
15 Trang 10 73115
16 Trang 11 73116
17 Trang 12 73117
18 Trang 13 73118
19 Trang 14 73119
20 BC. Minh Phụng 73150
21 BC. Lý Chiêu Hoàng 73151
22 BC. Phú Lâm 73152
(29.23) HUYỆN NHÀ BÈ 732
1 BC. Trung tâm huyện Nhà Bè 73200
2 Huyện ủy 73201
3 Hội đồng nhân dân 73202
4 Ủy ban nhân dân 73203
5 Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 73204
6 TT. Nhà Bè 73206
7 X. Phước Kiển 73207
8 X. Phước Lộc 73208
9 X. Nhơn Đức 73209
10 X. Phú Xuân 73210
11 X. Long Thới 73211
12 X. Hiệp Phước 73212
13 BCP. Nhà Bè 73250
14 BC. Phước Kiển 73251
15 BC. Hiệp Phước 73253
(29.24) HUYỆN CẦN GIỜ 733
1 BC. Trung tâm huyện Cần Giờ 73300
2 Huyện ủy 73301
3 Hội đồng nhân dân 73302
4 Ủy ban nhân dân 73303
5 Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 73304
6 TT. Cần Thạnh 73306
7 X. Long Hòa 73307
8 X. Thạnh An 73308
9 X. Tam Thôn Hiệp 73309
10 X. Bình Khánh 73310
11 X. An Thới Đông 73311
12 X. Lý Nhơn 73312
13 BCP. Cần Giờ 73350
14 BCP. Bình Khánh 73351
15 BC. Cần Thạnh 73352
16 Trước Công Nguyên 30/4 73353
17 BC. Bình Khánh 73354
READ  APKcombo và cách hướng dẫn cách tải đơn giản nhanh chóng

Cách tra mã bưu chính TPHCM

Bạn có thể tra cứu mã bưu chính TPHCM bằng nhiều cách khác nhau, thuận tiện và nhanh chóng. Dưới đây là một số cách phổ biến:

Cách tra mã bưu chính TPHCM
Cách tra mã bưu chính TPHCM

Tra cứu trực tuyến mã bưu chính TPHCM

  • Trang web của Bưu điện Việt Nam: Truy cập trang web chính thức của Bưu điện Việt Nam (https://www.vnpost.vn/), bạn có thể tìm kiếm mã bưu chính bằng cách nhập tên địa danh hoặc địa chỉ cụ thể.
  • Google Maps: Google Maps cũng cung cấp chức năng tra cứu mã bưu chính. Bạn chỉ cần nhập địa chỉ hoặc tên địa điểm vào ô tìm kiếm, Google Maps sẽ hiển thị thông tin liên quan, bao gồm cả mã bưu chính.
  • Các trang web chuyên biệt: Một số trang web chuyên biệt về thông tin địa lý cũng hỗ trợ tra cứu mã bưu chính. Bạn có thể tìm kiếm trên Google với từ khóa “tra cứu mã bưu chính TPHCM” để tìm các trang web phù hợp.

Tra cứu truyền thống mã bưu chính TPHCM

  • Sổ bưu chính: Sổ bưu chính là một phương pháp tra cứu truyền thống, vẫn được sử dụng phổ biến. Bạn có thể tìm mua sổ bưu chính tại các nhà sách hoặc quầy bán báo. Sổ bưu chính cung cấp danh sách mã bưu chính của các tỉnh, thành phố và khu vực trên toàn quốc.
  • Liên hệ bưu cục: Bạn có thể đến trực tiếp bưu cục gần nhất để hỏi thông tin về mã bưu chính. Nhân viên bưu cục sẽ hỗ trợ bạn tìm kiếm mã bưu chính một cách nhanh chóng và chính xác.

Mã bưu chính TPHCM cho các địa chỉ ở TPHCM

Mã bưu chính đóng vai trò quan trọng trong việc nhận diện và phân loại bưu phẩm. Trong quá trình gửi và nhận bưu phẩm, bạn cần nhập chính xác mã bưu chính của địa chỉ nhận hoặc gửi để đảm bảo bưu phẩm được chuyển đến đúng địa điểm. Dưới đây là ví dụ về cách tra cứu mã bưu chính cho một số địa chỉ ở TPHCM:

Mã bưu chính cho các địa chỉ ở TPHCM
Mã bưu chính cho các địa chỉ ở TPHCM

Ví dụ 1: Tòa nhà Bitexco, Quận 1, TPHCM

  • Địa chỉ: Tòa nhà Bitexco, 2 Hải Triều, phường Bến Nghé, Quận 1, TPHCM
  • Mã bưu chính: 70000

Ví dụ 2: Chợ Bến Thành, Quận 1, TPHCM

  • Địa chỉ: Chợ Bến Thành, 285 Lê Thánh Tôn, phường Bến Thành, Quận 1, TPHCM
  • Mã bưu chính: 70000

Ví dụ 3: Đại học Quốc gia TPHCM, Quận Gò Vấp, TPHCM

  • Địa chỉ: Đại học Quốc gia TPHCM, 01 Võ Văn Ngân, phường Linh Chiểu, Quận Thủ Đức, TPHCM
  • Mã bưu chính: 70000

Thông tin về hệ thống mã bưu chính TPHCM

Hệ thống mã bưu chính ở TPHCM dựa trên nguyên tắc phân chia địa lý và được quản lý bởi Bưu điện Việt Nam. Hệ thống mã bưu chính bao gồm 5 chữ số, mỗi chữ số mang ý nghĩa riêng biệt:

Cơ cấu mã bưu chính (Zip Code)

  • Chữ số đầu tiên: Xác định mã khu vực bưu chính.
  • Hai chữ số đầu tiên: Định rõ thành phố: Hồ Chí Minh (70-74).
  • Bốn chữ số đầu tiên: Xác định mã quận, huyện và đơn vị hành chính tương ứng.
  • Năm chữ số: Xác định đối tượng gắn mã.

Các đối tượng gắn mã bưu chính

Mã bưu chính TPHCM được gán cho các đối tượng sau:

  • Cơ quan, đoàn thể cấp trung ương: Ví dụ: Vụ Địa phương VII (Ủy ban Kiểm tra Trung ương), Vụ Địa phương III (Ban Tổ chức Trung ương), Cơ quan thường trú Ban Tuyên giáo Trung ương tại thành phố Hồ Chí Minh.
  • Các cơ quan nhà nước địa phương: Ví dụ: Sở Giáo dục và Đào tạo, Sở Y tế, Sở Giao thông Vận tải.
  • Doanh nghiệp: Ví dụ: Công ty cổ phần Bưu điện Việt Nam, Ngân hàng Thương mại Cổ phần Sài Gòn (Sacombank).
  • Cá nhân: Một số trường hợp, cá nhân có thể được cấp mã bưu chính riêng, ví dụ như nhà nghiên cứu, chuyên gia, nghệ sĩ.

Các Mã bưu chính TPHCM phổ biến

Dưới đây là một số mã bưu chính phổ biến tại TPHCM:

Mã bưu chính phổ biến tại TPHCM
Mã bưu chính phổ biến tại TPHCM

Mã bưu chính TPHCM cho các cơ quan, đoàn thể cấp trung ương

  • 70001: Vụ Địa phương VII (Ủy ban Kiểm tra Trung ương)
  • 70002: Vụ Địa phương III (Ban Tổ chức Trung ương)
  • 70003: Cơ quan thường trú Ban Tuyên giáo Trung ương tại thành phố Hồ Chí Minh
  • 70004: Ban Dân vận Trung ương tại thành phố Hồ Chí Minh
  • 70005: Cục Công tác phía Nam (Ban Nội chính Trung ương)
  • 70007: Ban Kinh tế Trung ương tại thành phố Hồ Chí Minh
  • 70008: Đảng ủy Ngoài nước tại thành phố Hồ Chí Minh
  • 70010: Cục Quản trị T78, Vụ Địa phương II (Văn phòng Trung ương Đảng)
  • 70011: Đảng ủy Khối Doanh nghiệp Trung ương phía Nam
  • 70030: Vụ Công tác phía Nam (Văn phòng Quốc hội)

Mã bưu chính cho các cơ quan nhà nước địa phương

  • 70000: Sở Giáo dục và Đào tạo TPHCM
  • 70000: Sở Y tế TPHCM
  • 70000: Sở Giao thông Vận tải TPHCM

Mã bưu chính cho các doanh nghiệp

  • 70000: Công ty cổ phần Bưu điện Việt Nam
  • 70000: Ngân hàng Thương mại Cổ phần Sài Gòn (Sacombank)

Lịch sử và phát triển của mã bưu chính TPHCM

Hệ thống mã bưu chính ở Việt Nam và TPHCM đã trải qua một quá trình phát triển và thay đổi theo thời gian.

Giai đoạn đầu (Trước năm 1975):

  • Hệ thống mã bưu chính TPHCM chưa được áp dụng rộng rãi, việc phân phối bưu phẩm chủ yếu dựa trên tên địa danh và số nhà.
  • Giai đoạn này, việc trao đổi thông tin và bưu phẩm chủ yếu dựa vào phương thức truyền thống, như thư tay, điện báo.

Giai đoạn sau năm 1975:

  • Việt Nam thống nhất, hệ thống bưu chính TPHCM được tập trung và thống nhất quản lý.
  • Năm 1980, Việt Nam chính thức áp dụng hệ thống mã bưu chính gồm 5 chữ số. Hệ thống mã bưu chính được áp dụng dựa trên cơ sở phân chia địa lý, giúp việc phân phối bưu phẩm trở nên hiệu quả hơn.

Giai đoạn hiện nay (Từ năm 2000 đến nay):

  • Hệ thống mã bưu chính TPHCM được cập nhật và thay đổi theo sự phát triển của xã hội và công nghệ. Hệ thống mã bưu chính TPHCM được cập nhật thường xuyên để đảm bảo chính xác và phù hợp với sự thay đổi về địa lý và hệ thống bưu cục.
  • Bưu điện Việt Nam tích hợp công nghệ thông tin vào việc quản lý và phân phối bưu phẩm, giúp cho việc tra cứu mã bưu chính và theo dõi bưu phẩm dễ dàng hơn.

Mã bưu chính khu vực trung tâm TPHCM

Khu vực trung tâm TPHCM là nơi tập trung đông dân cư và các cơ quan đầu não của thành phố, do đó mã bưu chính khu vực này rất quan trọng. Dưới đây là một số mã bưu chính TPHCM phổ biến trong khu vực trung tâm:

Khu vực Quận 1

  • 70000: Bao gồm các phường Bến Nghé, Bến Thành, Nguyễn Thái Bình, Phạm Ngũ Lão, Cô Giang, Nguyễn Cư Trinh, Lê Thánh Tôn, …
  • 70000: Bao gồm các phường Cầu Kho, Đa Kao, Tân Định, ..

Khu vực Quận 3

  • 70000: Bao gồm các phường 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14.

Khu vực Quận 10

  • 70000: Bao gồm các phường 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14, 15.

Sự quan trọng của mã bưu chính TPHCM trong giao hàng 

Mã bưu chính TPHCM đóng vai trò quan trọng trong việc giao hàng tại TPHCM, giúp cho:

Sự quan trọng của mã bưu chính trong giao hàng tại TPHCM
Sự quan trọng của mã bưu chính trong giao hàng tại TPHCM

Tăng hiệu quả giao hàng

  • Việc sử dụng mã bưu chính TPHCM giúp cho việc phân loại và giao hàng trở nên nhanh chóng và hiệu quả. Bưu phẩm được phân loại theo mã bưu chính, giúp cho việc chuyển phát nhanh chóng và chính xác đến địa điểm nhận.
  • Giảm thiểu thời gian và công sức trong việc tìm kiếm địa chỉ, giúp cho việc giao hàng được thực hiện hiệu quả hơn.

Đảm bảo tính chính xác và an toàn

  • Mã bưu chính giúp xác định chính xác địa điểm nhận và gửi bưu phẩm, giúp cho việc giao hàng được thực hiện một cách chính xác và an toàn.
  • Giảm thiểu sai sót trong quá trình giao hàng, giúp cho bưu phẩm được chuyển đến đúng người nhận.

Hỗ trợ quản lý và theo dõi

  • Mã bưu chính TPHCM giúp cho việc quản lý và theo dõi bưu phẩm trở nên dễ dàng hơn.
  • Bưu điện Việt Nam có thể theo dõi hành trình của bưu phẩm từ lúc xuất phát đến khi đến tay người nhận bằng cách sử dụng mã bưu chính.

Cập nhật mới nhất về mã bưu chính TPHCM

Hệ thống mã bưu chính TPHCM được cập nhật và thay đổi thường xuyên để phù hợp với sự phát triển của xã hội và công nghệ.

Cập nhật mới nhất về mã bưu chính TPHCM
Cập nhật mới nhất về mã bưu chính TPHCM
  • Bưu điện Việt Nam luôn bổ sung và cập nhật danh sách mã bưu chính trên trang web chính thức của mình. Bạn có thể truy cập trang web của Bưu điện Việt Nam để cập nhật thông tin mã bưu chính mới nhất.
  • Hệ thống mã bưu chính được cập nhật theo sự thay đổi về địa lý, hệ thống bưu cục, hoặc do yêu cầu của các cơ quan quản lý.

Kết luận

Mã bưu chính là một phần quan trọng trong hệ thống bưu chính Việt Nam, đóng vai trò quan trọng trong việc quản lý, phân phối và giao hàng. Việc nắm rõ mã bưu chính của từng địa điểm giúp bạn gửi và nhận bưu phẩm một cách nhanh chóng, chính xác và an toàn. Bạn có thể tra cứu mã bưu chính TPHCM bằng nhiều cách khác nhau, tùy thuộc vào nhu cầu và sở thích của bạn. Nếu bạn thấy bài viết hay thì đừng quên theo dõi Trường CĐSP Ninh Thuận để biết thêm nhiều điều thú vị hơn nhé.

Related Articles

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Back to top button