10 cụm come into là gì, các cụm từ với come 10 cụm come Đi với giới từ
Come là một trong những động từ phổ biến của Tiếng anh, come ghép được với nhiều từ khác. Và mỗi từ đều được sử dụng trong một ngữ cảnh khác nhau với những ý nghĩa khác nhau. Và Come in là một cụm từ như thế, come in được dùng khá nhiều trong giao tiếp. Vậy bạn có biết Come in là gì? Nghĩa của come in cũng như cách sử dụng ra sao? Để có thể hiểu rõ hơn, hãy cùng theo dõi bài viết dưới đây nhé!

Sơ lược động từ come
Trước khi muốn hiểu rõ Come in là gì, thì bạn cần hiểu rõ động từ Come. Come là một động từ bất quy tắc trong Tiếng anh, nó dùng để diễn tả sự di chuyển. Come có nghĩa là đến, tới…
Cấu trúc come: S + (come) + to Vinf…
Trong câu come đóng vai trò xem như là một động từ mang nghĩa hướng về phía… Nó mang định hướng, hướng người nói, người nghe theo sự chỉ dẫn của mình. Ngoài ra come dùng để diễn tả mục đích sắp tới sẽ làm gì, hay sử dụng come trong câu để nói đến sự việc nào đó xảy ra ngoài tầm kiểm soát
Ex:
Peter will come to see my family tomorrow. (Peter sẽ đến nhà để thăm gia đình tôi vào ngày mai).I come to learn to draw. (Tôi đến để học vẽ).A storm will come from the east next week. (Một cơn bão sẽ đến phía đông vào tuần tới).
Bạn đang xem: 10 cụm come into là gì, các cụm từ với come 10 cụm come Đi với giới từ
Đang xem: Come into là gì
Vậy Come in là gì?
Come in là gì? Là một trong những cụm từ phổ biến tạo thành từ động từ Come, nó có nghĩa là
STT | CÁCH DÙNG COME IN | |
1 | Come in được sử dụng trong câu với ý nghĩa chỉ ai đó đi vào một địa điểm nào đó ở trong nhà (phòng ngủ, nhà bếp,…). Xem thêm: Hỏi Về Hình Thức Các Báo Giá Cạnh Tranh Là Gì ? Qui Trình Chào Hàng Cạnh Tranh Ex: Anna comes in the bedroom when her mother is in the kitchen | |
2 | Come in để chỉ đến một địa điểm nhất định nào đó cụ thể, rõ ràng. Ex: When will the taxi come to the hospital? Ex: I think John will come on first after finishing the marthon competition. ![]() Một số cụm từ tạo thành với come phổ biếnNgoài Come in là gì, thì động từ come còn có thể kết hợp và tạo thành với nhiều từ khác tạo nên những cụm từ ý nghĩa như: Cụm từ tạo thành với Come | Nghĩa của cụm từ |
Come on | đi tiếp, đi tới, tiến lên | |
Come up | tới gần, đến gần | |
Come out | xuất hiện, đi ra | |
Come across | tình cờ, bắt gặp | |
Come forward | đứng ra, xung phong | |
Come round | đi nhanh, đi vòng, hồi tỉnh; nguôi đi, trở lại | |
Come off | bong ra, tróc ra, bật ra, thoát vòng khó khăn | |
Come of | là kết quả của, xuất thân từ | |
Come down | đi xuống, được truyền lại, sa sút | |
Come at | đạt tới, nắm được, thấy; xông vào, tấn công | |
Come back | quay lại, trở lại, nhớ lại | |
Come after | theo sau, nối nghiệp, kế thừa | |
Come upon | tấn công bất thình lình, chợt thấy | |
Come about | xảy đến, xảy ra; đổi chiều | |
Come along | đi nào, nhanh lên | |
Come between | đứng giữa, can thiệp vào, xen vào | |
Come into bearing | bước vào giai đoạn sinh sản | |
Come from | đến từ, sinh ra | |
Come in for | nhận chỉ trích, bình luận |
Tìm kiếmCome in nghĩa là gìCome in for nghĩa là gìCome into là gìCome along là gìCome about là gìCome across là gì
Chuyên mục: Tài liệu