Xem ngày 27 tháng 2 năm 2021, lịch sử và Ý nghĩa của ngày 27/2

     

1. Tra cứu ngày 27 tháng 2 năm 2021 dương lịch tốt hay xấu?

Lưu ý:Vì chưa biết ngày sinh của quý vị nên chúng tôi để kết quả phía dưới là mặc định.Để nhận kết quả chính xác nhất, quý vịcần nhập lại thông tin về ngày tháng năm sinh của mình. Xin lỗi vì sự bất tiện này.

Bạn đang xem: Xem ngày 27 tháng 2 năm 2021, lịch sử và Ý nghĩa của ngày 27/2


Xem ngày 27 tháng 2 năm 2021 tốt hay xấu?


- Để coi được tốt xấu trong tháng chuẩn nhất, quý vị lưu ý nhập đầy đủ thông tin ngày tháng năm sinh tuổi chính xác.- Chọn tháng, năm dương lịch cần xem ngày tốt xấu- Nhấp xem ngay để nhận kết quả:


*Chọn tháng( Dương lịch )


Tháng sinh

123456789101112

Năm sinh

Xem kết quả
Giờ Hoàng Đạo

Tí (23:00-0:59) ; Sửu (1:00-2:59) ; Mão (5:00-6:59) ; Ngọ (11:00-12:59) ; Thân (15:00-16:59) ; Dậu (17:00-18:59)

Giờ Hắc Đạo

Dần (3:00-4:59) ; Thìn (7:00-8:59) ; Tỵ (9:00-10:59) ; Mùi (13:00-14:59) ; Tuất (19:00-20:59) ; Hợi (21:00-22:59)

Các Ngày Kỵ

Không phạm bất kỳ ngày Nguyệt kỵ, Nguyệt tận, Tam nương, Dương Công kỵ nhật nào.

Ngũ Hành

Ngày : bính ngọ

Có Can Chi tương đồng (Hỏa), là ngày cát.

Nạp Âm: Thiên hà Thủy kỵ các tuổi: Canh Tý, Mậu Tý.

Xem thêm:

Ngày thuộc: hành Thủy khắc hành Hỏa, ngoại trừ tuổi: Mậu Tý, Bính Thân, Mậu Ngọ thuộc hành Hỏa không sợ Thủy.

Ngày Ngọ: (HỢP) nhị hợp Mùi, tam hợp với Dần và Tuất sẽ biến thành Hỏa cục.

(XUNG) Xung Tý, phá Mão, hình Ngọ, hình Dậu, hại Sửu, tuyệt Hợi.

Bành Tổ Bách Kị Nhật
Khổng Minh Lục Diệu

Ngày : Xích khẩu

tức : ngày Hung. Đề phòng miệng lưỡi. Mưu sự ngày này dễ dẫn đến xích mích, cãi vã khẩu thiệt, mâu thuẫn nội bộ, dễ làm ơn mắc oán.


Ngọc Hạp Thông ThưSao tốtSao xấu

Thiên Mã (Lộc mã): Tốt cho việc xuất hành, giao dịch, cầu tài lộc

Nguyệt Tài: Tốt cho việc cầu tài lộc, khai trương, xuất hành, giao dịch

Tam Hợp: Bách sự đều cát (Mọi việc đều tốt)

Dân nhật: Bách sự đều cát (Mọi việc đều tốt)

Sao Nguyệt Ân: tốt cho việc cầu tài lộc, khai trương, xuất hành, di chuyển, giao dịch

Đại Hao (Tử khí, quan phú): Bách sự đều Hung (Mọi việc đều xấu)

Hoàng Sa: Xấu đối với xuất hành

Ngũ Quỹ: Kỵ xuất hành

Bạch hổ Hắc Đạo: Kỵ an táng chôn cất. (trùng ngày với Thiên giải -> sao tốt)

Tội chỉ: Xấu với tế tự, tố tụng kiện cáo

Hướng xuất hành

Nên: Đi hướng Tây Nam đón Hỷ Thần

Nên: Đi hướng Chính Đông đón Tài Thần

Tránh: Đi hướng Lên Trời gặp Hạc Thần (xấu)

Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong

Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu)Rất tốt lành mọi việc đều hòa hợp thuận lợi. Đi giờ này thường gặp may mắn, người đi sắp về nhà, Buôn bán dễ có lời. Phụ nữ có tin mừng. Có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe, mọi quan hệ đều tốt đẹp hơn, việc gì cũng hòa hợp, giờ tiểu cát ngũ hành thuộc thủy, tượng sao Lục Hợp, mưu sự làm ăn thì hợp với các số 1-5-7

Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần)Cầu tài không có lợi, hay bị trái ý, ra đi hay gặp nạn, tai ương, ký kết hợp đồng làm ăn thì gặp thất bại, việc quan trọng phải đòn, gặp ma quỷ cúng tế mới an, giờ Không vong ngũ hành thuộc thổ, tượng sao Câu Trần, mưu sự làm ăn thì hợp các số 3-6-9

Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão)Mọi việc đểu tốt lành thuận lợi, nếu cầu tài thì đi hướng Tây Nam – Nhà cửa an khang, không gặp chuyện gì xấu. Người xuất hành đều bình an, giờ Đại An ngũ hành thuộc mộc, tượng là sao Thanh Long, mưu sự làm ăn thì hợp các số 1-5-7

Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị)Là giờ mang điềm lành tới gia chủ có nhiều hỷ sự vui may, cầu tài thì đi hướng Nam. Đi việc gặp gỡ người quan trọng bàn việc lớn thì gặp nhiều may mắn. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin về, giờ tốc hỷ ngũ hành thuộc Hỏa, tượng sao Chu Tước, mưu sự làm ăn thì hợp các số 3-6-9


Chuyên mục: